Trường Học viện ngân hàng công bố phương án tuyển sinh năm 2022, theo đó trường dành 50% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.
1. Phương thức tuyển sinh
1.1. Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
1.2. Xét tuyển dựa trên học bạ THPT
Học viện dự kiến dành 25% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT
- Tiêu chí xét tuyển: dựa trên kết quả học tập trong 03 năm học (năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển.
- Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình cộng 03 năm học của từng môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt từ 8.0 trở lên.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2022).
1.3. Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS Academic, TOEFL iBT)
Học viện dự kiến dành 15% chỉ tiêu cho phương thức dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
1.4. Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tiêu chí xét tuyển: dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
- Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội đạt từ 100 điểm trở lên.
- Nguyên tắc xét tuyển: căn cứ vào điểm thi đánh giá năng lực của thí sinh, xếp từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2022).
1.5. Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022
Học viện dự kiến dành 50% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT 2022
- Tiêu chí xét tuyển: dựa trên kết quả kỳ thi THPT 2022
- Điểm xét tuyển = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên
+ M1, M2, M3: là điểm thi THPT 2022 của các môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển.
+ Điểm ưu tiên: điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Nguyên tắc xét tuyển: căn cứ vào điểm xét tuyển, xếp từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2022).
2. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022
Mã ngành |
Tên chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu 2022 |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm TT 2019 |
Điểm TT 2020 |
Điểm TT 2021 |
7340201_AP_NH |
Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) |
150 |
A00, A01, D01, D07 |
x |
x |
26.5 |
7340201_AP_TC |
Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) |
200 |
A00, A01, D01, D07 |
x | x |
26.5 |
7340301_AP |
Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) |
150 |
A00, A01, D01, D07 |
x | x |
26.4 |
7340101_AP |
Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) |
150 |
A00, A01, D01, D07 |
x | x |
26.55 |
7340201_NH |
Ngân hàng |
350 |
A00, A01, D01, D07 |
22.25 |
25.5 |
26.5 |
7340201_TC |
Tài chính |
350 |
A00, A01, D01, D07 |
22.25 |
25.5 |
26.5 |
7340301 |
Kế toán |
240 |
A00, A01, D01, D07 |
22.75 |
25.6 |
26.4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
200 |
A00, A01, D01, D07 |
22.25 |
25.3 |
26.55 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
320 |
A01, D01, D07, D09 |
22.25 |
25.3 |
26.75 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
150 |
A01, D01, D07, D09 |
23 |
25 |
26.5 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
130 |
A00, A01, D01, D07 |
21.75 |
25 |
26.3 |
7380107_A |
Luật kinh tế |
50 |
A00, A01, D01, D07 |
21.5 |
25 |
26.35 |
7380107_C |
150 |
C00, C03, D14, D15 |
24.75 |
27 |
27.55 |
|
7310101 |
Kinh tế |
150 |
A01, D01, D07, D09 |
22 |
25 |
26.4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
50 |
A00, A01, D01, D07 |
x |
x |
26 |
7340301_J |
Kế toán (Định hướng Nhật Bản) |
30 |
A00, A01, D01, D06 |
22.75 |
25.6 |
26.4 |
7480201_J |
Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản) |
30 |
A00, A01, D01, D06 |
x |
x |
x |
7340101_IU |
Quản trị kinh doanh CityU (Hoa Kỳ) |
150 |
A00, A01, D01, D07 |
20.5 |
23.5 |
25.7 |
7340301_I |
Kế toán Sunderland (Vương quốc Anh) |
200 |
A00, A01, D01, D07 |
20 |
21.5 |
24.3 |
7340201_C |
Ngân hàng và Tài chính quốc tế |
77 |
A00, A01, D01, D07 |
x |
x |
x |
7340120_C |
Kinh doanh quốc tế |
77 |
A00, A01, D01, D07 |
x |
x |
x |
7340115_C |
Marketing số |
77 |
A00, A01, D01, D07 |
x |
x |
x |
Mã quy ước Tổ hợp các môn xét tuyển:
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học), A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh), D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh), C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí).
Theo TTHN
Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.
Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.
Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.