101
|
Khi cty hoạt động trong ngành XNK, được cấp hạn mức tín dụng, bảo lãnh và L/C trả chậm, khi kiểm tra giấy nhận nợ để giải ngân, bên cạnh việc kiểm tra dư nợ đang sử dụng, kiểm soát tín dụng cần kiểm tra thêm yếu tố nào?
|
|
Giá trị L/C trả chậm đang phát hành để cộng với giấy nhận nợ chuẩn bị giải ngân và dư nợ hiện tại xem có bị vượt hạn mức tín dụng và bảo lãnh đã cấp không.
|
|
Giá trị L/C trả ngay đang phát hành
|
|
Số dư thư bảo lãnh đang phát hành.
|
|
Cả 3 câu trên
|
102
|
Theo qui chế cho vay nông nghiệp, sau khi cho vay, thời gian tối đa bao lâu CVKH phải có biên bản kiểm tra sử dụng vốn cho hồ sơ?
|
|
01 tháng
|
|
03 tháng
|
|
06 tháng
|
|
Cả 03 câu trên đều sai.
|
103
|
Một khoản vay đã quá hạn từ 90 đến 180 ngày thì tỷ lệ trích lập dự phòng rủi ro là:
|
|
0%
|
|
20%
|
|
5%
|
|
50%
|
104
|
Theo quy định của NHNN thì trường hợp sau đây phải trích tỷ lệ dự phòng rủi ro là 50%:
|
|
Khoản vay đã quá hạn từ 181 đến 360 ngày.
|
|
Khoản vay đã cơ cấu lại thời hạn trả nợ quá hạn dưới 90 ngày theo thời hạn đã cơ cấu lại lần đầu.
|
|
Khoản vay không có tài sản đảm bảo nhưng đã quá hạn từ 90 đến 180 ngày.
|
|
Cả a và b đều đúng
|
105
|
Khi thẩm định hồ sơ vay, CVKH quan tâm đến điều kiện nào sau đây của khách hàng:
|
|
Khả năng tài chính bảo đảm trả nợ đúng cam kết.
|
|
Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp. Tài sản thế chấp đúng theo quy định Ngân hàng.
|
|
Phương án kinh doanh khả thi. Năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự.
|
|
Các câu trên đều đúng
|
106
|
Nội dung của Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ gồm bao nhiêu phần?
|
|
2 phần (lưu chuyển tiền tự hoạt động kinh doanh; Lưu chuyển từ hoạt động đầu tư)
|
|
3 phần (lưu chuyển tiền tự hoạt động kinh doanh; Lưu chuyển từ hoạt động đầu tư; Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính).
|
|
Câu a, b đều sai
|
107
|
Theo anh/chị, khi tiến hành làm thủ tục giải ngân cho khách hàng, tất cả các hồ sơ đều hợp lý, hợp lệ, trước lúc khách hàng nhận tiền giải ngân, anh/chị nghe thông tin bên ngoài rằng khách hàng này từng lừa đảo chiếm đoạt tài sản người khách và đang bị thưa kiện, vậy anh/chị có tiếp tục để khách hàng nhận tiền vay không? Tại sao?
|
|
Tạm ngừng giải ngân cho khách hàng, báo cáo lãnh đạo về trường hợp thông tin bất lợi có thể gây rủi to cho ngân hàng,để lãnh đạo cử cán bộ xác minh lại và trả lời khách hàng sau!
|
|
Vẫn để khách hàng tiếp tục nhận tiền vay, vì các hồ sơ đều hợp lệ, khách hàng đã chứng minh nguồn thu và tài sản thế chấp đảm bảo, và việc này không gây rủi ro cho chính anh/chị vì CBTD và lãnh đạo đã duyệt hồ sơ này rồi.
|
|
Vẫn để khách hàng tiếp tục nhận tiền vay, vì các hồ sơ đều hợp lệ, khách hàng đã chứng minh nguồn thu và tài sản thế chấp đảm bảo.
|
|
Vẫn giải ngân cho khách hàng, nhưng đề nghị khách hàng ký quỹ 100% lại và xác minh lại nếu đủ điều kiện thì khách hàng cứ rút tiền ký quỹ ra, không làm thủ tục lại mất thời gian.
|
108
|
Tại sao phải kiểm tra sau cho vay?
|
|
Báo cáo kiểm tra sau cho vay là để hoàn tất thủ tục của một hồ sơ vay vốn, để đối phó với Kiểm toán nội bộ hoặc Ngân hàng nhà nước.
|
|
Kiểm tra sau cho vay là để nhắc nhở khách hàng rằng Ngân hàng luôn quan tâm đến khách hàng về khoản vay để khách hàng nhớ đến ngày trả nợ
|
|
Kiểm tra sau cho vay là để xác nhận lại khách hàng có sử dụng nguồn vốn ngân hàng đúng với mục đích trên phương án đã đề ra trước khi vay vốn hay không? Từ đó có thể hạn chế được rủi ro có thể phát sinh cho ngân hàng nếu khách hàng sử dụng vốn không đúng mục đích
|
|
Cả a và c
|
109
|
Hiện nay theo quy định của NH sản phẩm cho vay kinh doanh trả góp DN vừa và Nhỏ quy định số tiền và thời hạn vay tối đa là bao nhiêu?
|
|
03 tỷ đồng và 36 tháng.
|
|
03 tỷ đồng và 60 tháng.
|
|
05 tỷ đồng và 36 tháng.
|
|
05 tỷ đồng và 60 tháng.
|
110
|
Khi kiểm tra hồ sơ trước khi cho vay, hồ sơ đã hoàn tất các thủ tục đăng ký thế chấp anh/chị phát hiện hồ sơ ký vượt hạn mức của Ban tín dụng Chi nhánh anh/chị có yêu cầu dừng giải ngân không? Tại sao?
|
|
Không giải ngân và báo cáo lại lãnh đạo để xem xét trình duyệt lại hồ sơ đúng thẩm quyền, vì giải ngân là sai nguyên tắc.
|
|
Vẫn giải ngân bình thường vì đây là hồ sơ quen biết từ cấp trên chỉ đạo, Giám đốc buộc phải giải ngân
|
|
Vẫn tiến hành giải ngân bình thường, vì có chỉ đạo của Giám đốc Chi nhánh, nên trách nhiệm không thuộc về mình
|
|
Tất cả đều sai
|
111
|
Ông A là chồng bà B, hai người cùng đồng sở hữu một tài sản trị giá 100 triệu đồng. Ông A và bà B chỉ có 4 người con ruột là hàng thừa kế thứ nhất. Ông A đột ngột qua đời không để lại di chúc. Theo anh (chi) việc phân chia tài sản trên theo quy định của pháp luật là như thế nào?
|
|
Bà B được 50 triệu, bốn người con được 50 triệu
|
|
Bà B được 60 triệu, bốn người con được 40 triệu.
|
|
Bà B được hưởng tất cả.
|
|
Bà B và 4 người con, mỗi người được 20 triệu.
|
112
|
Giá trị pháp lý của việc đăng ký giao dịch đảm bảo là:
|
|
Các giao dịch đảm bảo đã đăng ký có giá trị đối với người thứ ba, kể từ thời điểm đăng ký cho đến khi hết hiệu lực đăng ký theo quy định.
|
|
Thứ tự ưu tiên thanh toán giữa những người cùng nhận bảo đảm bằng một tài sản được xác định theo thứ tự đăng ký.
|
|
Việc đăng ký giao dịch đảm bảo và giấy chứng nhận đăng ký giao dịch đảm bảo không có giá trị xác nhận tính xác thực của giao dịch đảm bảo.
|
|
Tất cả các câu trên đều đúng.
|
113
|
Theo luật các Tổ chức tín dụng, đảm bảo tiền vay tại các tổ chức tín dụng được thực hiện như thế nào?
|
|
NHNN quy định việc cho vay có bảo đảm hoặc không có bảo đảm bằng tài sản cầm cố, thế chấp của khách hàng vay, bảo lãnh của bên thứ ba trong từng thời kỳ nhất định.
|
|
Tổ chức tín dụng được nhận tất cả tài sản mà pháp luật không cấm giao dịch (cho, bán, tặng, chuyển nhượng) để làm tài sản cầm cố, thế chấp hoặc bảo lãnh.
|
|
Tổ chức tín dụng có quyền xem xét, quyết định cho vay trên cơ sở có bảo đảm hoặc không có bảo đảm bằng tài sản cầm cố, thế chấp của khách hàng vay, bảo lãnh của bên thứ ba và chịu trách nhiệm về quyết định của mình. Tổ chức tín dụng không được cho vay trên cơ sở cầm cố bằng cổ phiếu của chính tổ chức tín dụng cho vay
|
|
Tất cả đều đúng.
|
114
|
Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các món vay khác nhau sẽ khác nhau phụ thuộc vào:
|
|
Khách hàng vay vốn thuộc đối tượng ưu tiên
|
|
Mức độ rủi ro của món vay và thời hạn của món vay dài ngắn khác nhau
|
|
Vị trí địa lý của khách hàng vay vốn
|
|
Tất cả các trường hợp trên
|
115
|
Tỷ lệ hoàn vốn nội bộ của một dự án (IRR) là:
|
|
Tỷ lệ chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án bằng 0
|
|
Tỷ lệ chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án bằng 1
|
|
Tỷ lệ chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án bằng 2
|
|
Tỷ lệ chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án bằng 3
|
116
|
Hệ số thanh toán ngắn hạn bằng:
|
|
Tài sản lưu động/nợ dài hạn
|
|
Tài sản lưu động/nợ ngắn hạn
|
|
Tài sản lưu động/nợ ngắn hạn ngân hàng
|
|
Tài sản lưu động/tổng nợ
|
117
|
Áp dụng Mô hình SWOT để phân tích?
|
|
Điểm yếu và điểm mạnh/Cơ hội và thành công của một doanh nghiệp
|
|
Điểm yếu và điểm mạnh/nguy cơ và thách thức của một doanh nghiệp
|
|
Điểm yếu, điểm mạnh, cơ hội và thách thức của một doanh nghiệp
|
|
Thị trường và sản phẩm/ cơ hội và thách thức của một doanh nghiệp
|
118
|
Chỉ số ROA của một doanh nghiệp bằng?
|
|
Lợi nhuận ròng biên/Tài sản lưu động
|
|
Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản
|
|
Lợi nhuận tài chính/tổng tài sản
|
|
Lợi nhuậnròng biên/Tài sản cổ định
|
119
|
Chỉ số ROE của một doanh nghiệp:
|
|
Lợi nhuận sau thuế/ Nguồn vốn kinh doanh
|
|
Lợi nhuận sau thuế/ Vốn chủ sở hữu
|
|
Lợi nhuận từ kinh doanh/Vốn chủ sở hữu
|
|
Lợi nhuận từ kinh doanh/tổng nguồn vốn
|
120
|
Khả năng tài chính của khách hàng vay được quy định tại Sacombank?
|
|
Là khả năng tất cả các loại vốn của khách hàng vay để đảm bảo hoạt động thường xuyên và thực hiện các nghĩa vụ thanh toán
|
|
Là khả năng về vốn, tài sản của khách hàng vay để đảm bảo hoạt động thường xuyên và thực hiện các nghĩa vụ thanh toán
|
|
Là tiền vốn của khách hàng và khả năng tài chính mạnh của khách hàng khi vay vốn
|
|
Là toàn bộ tài sản và vốn của khách hàng vay vốn
|
121
|
Tại chính sách tín dụng của Ngân hàng nêu rõ Tổng dư nợ cho vay của một khách hàng là dư nợ bằng tiền, vàng, ngọai tệ của tất cả các khỏan :
|
|
Vay ngắn, trung và dài hạn, dư nợ thanh toán thay, dư nợ cho vay chiết khấu bộ chứng từ L/C xuất khẩu, vay bằng hình thức thẻ tín dụng và thấu chi
|
|
Vay ngắn, trung và dài hạn, dư nợ thanh toán thay, dư nợ cho vay chiết khấu bộ chứng từ L/C xuất khẩu, vay bằng hình thức thẻ tín dụng và thấu chi, các khoản bảo lãnh trong và ngoài nước
|
|
Vay ngắn, trung và dài hạn, dư nợ thanh toán thay, dư nợ cho vay chiết khấu bộ chứng từ L/C xuất khẩu.
|
|
Vay ngắn, trung và dài hạn, dư nợ thanh toán thay.
|
122
|
Thời gian thu hồi công nợ của khách hàng bằng
|
|
(Các khoản phải thu bán hàng bình quân / Doanh thu thuần) x 365
|
|
(Các khoản phải thu bán hàng bình quân / Giá vốn hàng bán) x 365
|
|
(Các khoản phải thu bình quân / Doanh thu thuần) x 365
|
|
(Các khoản phải thu bình quân / Giá vốn hàng bán) x 365
|
123
|
Mức cho vay và tỷ lệ cho vay trong sản phẩm cho vay chứng minh năng lực tài chính là :
|
|
Mức cho vay tối đa 100% chi phí và tỷ lệ cho vay tối đa 100% giá trị tài sản đảm bảo.
|
|
Mức cho vay tối đa 100% chi phí và tỷ lệ cho vay tối đa 70% giá trị tài sản đảm bảo
|
|
Mức cho vay tối đa 70% chi phí và tỷ lệ cho vay tối đa 100% giá trị tài sản đảm bảo
|
|
Mức cho vay tối đa 70% chi phí và tỷ lệ cho vay tối đa 70% giá trị tài sản đảm bảo.
|
124
|
Cho vay du học dùng để :
|
|
Cấp hạn mức tín dụng đảm bảo năng lực tài chính bổ túc hồ sơ du học.
|
|
Phát hành thư bảo lãnh thanh toán bổ túc hồ sơ du học.
|
|
Thanh toán chi phí du học ( học phí và sinh họat phí) trong suốt quá trình du học.
|
|
a+b+c
|
125
|
Tại quy chế cho vay sản xuất kinh doanh của Ngân hàng có quy định trong truờng hợp khách hàng vay để thực hiện dự án đầu tư nhằm cải tiến công nghệ, mở rộng SXKD hoặc mua sắm tài sản cố định thì mức cho vay là :
|
|
Không vượt quá 70% tổng giá trị dự án hoặc giá trị các tài sản cố định sẽ đầu tư
|
|
Không vượt quá 80% tổng giá trị dự án hoặc giá trị các tài sản cố định sẽ đầu tư
|
|
Không vượt quá 85% tổng giá trị dự án hoặc giá trị các tài sản cố định sẽ đầu tư
|
|
Không vượt quá 90% tổng giá trị dự án hoặc giá trị các tài sản cố định sẽ đầu tư
|
126
|
Loại hình nào sau đây được xem là loại hình cấp phát tín dụng?
|
|
Bảo lãnh, mở L/C nhập
|
|
Bao thanh tóan
|
|
Cho vay
|
|
a,b,c đều đúng
|
127
|
Đối với KH là cá nhân thì yếu tố đầu tiên khi xem xét cấp phát tín dụng?
|
|
Có năng lực PL và năng lực hành vi dân sự
|
|
Có phương án kinh doanh khả thi
|
|
Có tài sản đảm bảo tiền vay
|
|
Mục đích sử dụng vốn hợp pháp
|
128
|
Ngân hàng cấp chứng thư bảo lãnh cho KH, thì Ngân hàng được gọi là?
|
|
Bên được bảo lãnh
|
|
Bên bảo lãnh
|
|
Bên nhận bảo lãnh
|
|
Cả a, b, c đều sai
|
129
|
Việc phân tích tình hình tài chính của 01 doanh nghiệp để cấp vốn chúng ta chỉ cần:
|
|
Cần thu thập thông tin định tính, định lượng về doanh nghiệp và các thông tin khác liên quan đến họat động thực tế tại doanh nghiệp
|
|
Doanh nghiệp cung cấp đầy đủ các số liệu về tình hình tài chính đã được kiểm toán độc lập
|
|
Doanh nghiệp cung cấp đầy đủ các số liệu về tình hình tài chính (được kiểm toán độc lập nếu có), tình hình hoạt động kinh doanh thực tế tại doanh nghiệp và các thông tin khác liên quan đến doanh nghiệp.
|
|
Cả b và c đều đúng.
|
130
|
Để được Ngân hàng cấp tín dụng, bên vay phải đáp ứng những điều kiện nào?
|
|
Có năng lực pháp luật dân sự, năng luật hành vi dân sự đầy đủ ,có tài sản đảm bảo tiền vay theo quy định và mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp.
|
|
Có phương án sử dụng tiền vay hiệu quả và có khả năng tài chính bảo đảm trả nợ trong thời hạn đã cam kết
|
|
Có bên thứ ba bảo lãnh có đầy đủ pháp nhân và năng lực tài chính.
|
|
Cả a và b.
|
131
|
Ngân hàng TMCP có được nhận chính cổ phiếu do NH mình phát hành làm tài sản đảm bảo cho việc cấp phát tín dụng không?
|
|
Đươc, nhưng với điều kiện tình hình hoạt động kinh doanh, tài chính của Ngân hàng được NHNN đánh giá là tốt, an toàn.
|
|
Được, nhưng phải được Chủ tịch HĐQT chấp thuận bằng văn bản.
|
|
Được, nhưng với tỷ lệ tối đa là không được vượt quá 10% vốn tự có của Ngân hàng.
|
|
Không được.
|
132
|
Giới hạn cấp tín dụng ( Tổng dư nợ cho vay + Số dư bao thanh toán + Số dư bảo lãnh chưa thanh toán + Số dư phát hành L/C chưa thanh toán) hiện nay đối với 1 nhóm khách hàng liên quan không được vượt quá là bao nhiêu so với vốn tự có của Ngân hàng?
|
|
10 %.
|
|
15 %.
|
|
30 %.
|
|
60 %.
|
133
|
Tổng số dư cấp tín dụng (Cho vay + bảo lãnh + Phát hành L/C có khấu trừ phần ký quỹ) của 20 khách hàng lớn nhất không được vượt quá bao nhiêu % tổng dư nợ cho vay và bảo lãnh của toàn ngân hàng?
|
|
10%.
|
|
15%.
|
|
20%.
|
|
25%.
|
134
|
Ngân hàng cho vay mua xe ôtô với tài sản đảm bảo là bất động sản với mức cho vay là bao nhiêu % so với gía trị xe ôtô ?
|
|
Dưới 70%.
|
|
Dưới 95%.
|
|
Không quá 70%.
|
|
100%.
|
135
|
Lãi suất thực trả có nghĩa là:
|
|
Lãi suất bình quân liên ngân hàng
|
|
Lãi suất cơ bản do Ngân hàng nhà nước công bố
|
|
Lãi suất danh nghĩa sau khi loại bỏ tỷ lệ lạm phát
|
|
Lãi suất ghi trên hợp đồng kinh tế
|
136
|
Trong các nhóm nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng thì nhóm nào sau đây là quan trọng nhất
|
|
Nhóm nguyên nhân thuộc về biến động thị trường
|
|
Nhóm nguyên nhân thuộc về chính sách của chính phủ
|
|
Nhóm nguyên nhân thuộc về khách hàng
|
|
Nhóm nguyên nhân thuộc về thiên tai
|
137
|
Mức độ thanh khoản của một tài sản được xác định bởi
|
|
Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt.
|
|
Chi phí thời gian để chuyển tài sản đó thành tiền mặt.
|
|
Khả năng bán tài sản đó với giá thị trường
|
|
Câu (b) và (c)
|
138
|
Cho các tài sản sau: (1) Tiền mặt; (2) vàng; (3) cổ phiếu; (4) hàng tồn kho. Trật tự sắp xếp theo mức độ thanh khoản tăng dần của các tài sản trên là:
|
|
1 – 2 – 3 – 4
|
|
1 – 3 – 2 – 4
|
|
3 – 4 – 2 – 1
|
|
4 – 3 – 2 – 1
|
139
|
Vai trò của vốn tín dụng Ngân hàng đối với doanh nghiệp;
|
|
Bổ sung nhu cầu vốn trong quá trình sản xuất kinh doanh và tăng cường hiệu quả kinh tế cho doanh nghiệp.
|
|
Bổ sung thêm vốn cố định cho doanh nghiệp.
|
|
Bổ sung thêm vốn lưu động cho doanh nghiệp.
|
|
Tăng cưởng hiệu quả kinh tế và năng lực cạnh tranh cho doanh nghiệp.
|
140
|
Các nguyên tắc mà khách hàng vay vốn của TCTD phải đảm bảo
|
|
Có tài sản đàm bảo cho khoản vay.
|
|
Hoàn trả nợ gốc và lãi vốn vay đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng
|
|
Sử dụng vốn đúng mục đích đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng.
|
|
Cả (a) & (b).
|
141
|
EBIT đựơc hiểu là:
|
|
Lợi nhuận sau lãi và thuế
|
|
Lợi nhuận trước lãi và thuế
|
|
Lợi nhuận trước lãi.
|
|
Lợi nhuận trước thuế
|
142
|
Một doanh nghiệp làm ăn có lãi rất cao thì có chắc chắn đảm bảo được nguồn thu trả nợ đúng hạn Ngân hàng không với giả thiết lợi nhuận thu được trong kỳ cao hơn nhiều số tiền phải trả trong kỳ?
|
|
Chắc chắn trả được nợ
|
|
Không chắc chắn.
|
|
Không trả được nợ.
|
|
Phụ thuộc vào dòng tiền trong kỳ trả nợ.
|
143
|
Các yếu tố nào sau đây được cho là quan trọng nhất trong việc thẩm định cho vay đối với khách hàng cá nhân:
|
|
Công việc của khách hàng
|
|
Năng lực tài chính
|
|
Tài sản đảm bảo
|
|
Tư cách người vay
|
144
|
Căn cứ để xác định thời gian cho vay:
|
|
Chu kỳ sản xuất kinh doanh
|
|
Khả năng nguồn vốn ngân hàng
|
|
Khả năng trả nợ của khách hàng
|
|
Tất cả các phương án trên
|
145
|
Căn cứ xác định Mức cho vay:
|
|
Giới hạn mức cho vay tối đa đối với 1 khách hàng
|
|
Khả năng nguồn vốn ngân hàng
|
|
Nhu cầu vốn của khách hàng. Khả năng trả nợ của khách hàng
|
|
Tất cả các phương án trên
|
146
|
Trong Sản phẩm cho vay đại lý phân phối xe ô tô giải ngân sau thì khách hàng được sử dụng vốn của ngân hàng phục vụ mục đích nào sau đây:
|
|
Đầu tư nhà xưởng, trang thiết bị bảo dưỡng, sửa chữa xe.
|
|
Bổ sung nguồn vốn mua xe mới từ các hãng xe
|
|
Bổ sung nguồn vốn mua xe từ hãng xe, đại lý xe khác và các khách hàng có nhu cầu thay đổi xe
|
|
Bổ sung vốn lưu động phục vụ hoạt động kinh doanh xe ô tô như: thanh toán tiền mua xe ô tô, nhân công, chi phí vận chuyển,...
|
147
|
Điều quan tâm nhất trước khi xét duyệt cho vay đối với doanh nghiệp là gì ?
|
|
Dự án, phương án khả thi
|
|
Khả năng quản lý của lãnh đạo doanh nghiệp
|
|
Năng lực tài chính của doanh nghiệp
|
|
Tài sản đảm bảo
|
148
|
Vòng quay hàng tồn kho được xác định :
|
|
Doanh thu / hàng tồn kho bình quân
|
|
Doanh thu / hàng tồn kho bình quân – hàng mất phẩm chất
|
|
Giá vốn hàng bán / hàng tồn kho bình quân
|
|
Giá vốn hàng bán / hàng tồn kho bình quân – hàng mất phẩm chất.
|
149
|
Khách hàng có hợp đồng tín dụng ngắn hạn và hợp đồng tín dụng trung hạn, trong đó hợp đồng tín dụng trung hạn đã chuyển sang nhóm nợ cao hơn thì thời gian thử thách khi khách hàng trả được nợ là bao nhiêu tháng ?
|
|
12 tháng.
|
|
3 tháng
|
|
5 tháng
|
|
6 tháng
|
150
|
Một tài sản đảm bảo vừa đảm bảo thế chấp vừa đảm bảo bảo lãnh cho bên thứ 3 vay tại ngân hàng , trong trường hợp khách hàng thế chấp bị quá hạn thì khoản nợ bảo lãnh có chuyển sang nợ quá hạn kéo theo không ?
|
|
Có
|
|
Không
|
151
|
Vùng thị trường cho vay của các Chi nhánh thuộc khu vực Tp.HCM là:
|
|
Các tỉnh, thành phố thuộc khu vực Tp.HCM và các tỉnh miền Tây Nam Bộ.
|
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Tây Ninh, Đồng Nai, Bình Dương
|
|
Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Tây Ninh, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước.
|
152
|
Ngân hàng không thể cấp tín dụng cho cá nhân có tuổi nào sau đây:
|
|
35
|
|
66
|
|
71
|
|
Cả b và c
|
153
|
Trong sản phẩm cho vay cán bộ nhân viên nhà nước, thời gian công tác tối thiểu của người vay tại các đơn vị được chấp thuận phải là:
|
|
12 tháng
|
|
18 tháng
|
|
24 tháng
|
|
36 tháng
|
154
|
Trong phạm vi quyết định của chi nhánh, Chi nhánh chỉ xem xét cho vay sản xuất kinh doanh đối với các cá nhân thoả điều kiện sau:
|
|
Cá nhân đó có hộ khẩu, KT3 khác địa bàn cho vay của chi nhánh tuy nhiên cá nhân đó có địa điểm kinh doanh (trên giấy đăng ký kinh doanh và hoạt động kinh doanh thực tế cùng địa bàn với phạm vi hoạt động của chi nhánh).
|
|
Có hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú có thời hạn KT3 tại địa bàn cho vay được phân công của chi nhánh.
|
|
Cả hai trường hợp nêu trên.
|
|
Trường hợp a; riêng trường hợp b phải trình Phó Tổng Giám đốc khu vực do cho vay vượt địa bàn.
|
155
|
Các nghiệp vụ nào sau đây không phải là cấp tín dụng cho khách hàng:
|
|
Đầu tư
|
|
Bảo lãnh
|
|
Chiết khấu
|
|
Cho thuê tài chính
|
156
|
Tài sản nào dưới đây Ngân hàng không nhận làm tài sản bảo đảm:
|
|
Quyền sở hữu công trình trên đất thuê trả tiền 1 lần
|
|
Quyền sở hữu công trình trên đất thuê trả tiền hàng năm
|
|
Quyền sử dụng đất thuê trả tiền 1 lần
|
|
Quyền sử dụng đất thuê trả tiền hàng năm
|
157
|
Nguyên tắc vay vốn tại Ngân hàng:
|
|
Khách hàng hòan trả vốn lãi đúng hạn, thực hiện bảo đảm tiền vay theo quy định.
|
|
Khách hàng phải sử dụng vốn vay đúng mục đích, hòan trả vốn lãi đúng hạn, thực hiện bảo đảm tiền vay theo quy định.
|
|
Khách hàng vay vốn theo cam kết trong hợp đồng tín dụng.
|
158
|
Tổng số tiền xét duyệt miễn, giảm lãi quy đổi VND của Giám đốc chi nhánh tối đa là:
|
|
100 triệu đồng/khách hàng
|
|
30 triệu đồng/khách hàng
|
|
50 triệu đồng/khách hàng
|
|
Tất cả các trường hợp trên đều sai
|
159
|
Số lượng cổ đông tại công ty cổ phần là:
|
|
Tối thiểu là 3 và không hạn chế số lượng tối đa
|
|
Tối thiểu là 5 và tối đa là 51
|
|
Tối thiểu là 7 và tối đa là 51
|
|
Tất cả các trường hợp trên đều sai
|
160
|
Các khoản nợ được điểu chỉnh lại kỳ hạn trả nợ lần thứ hai nhưng quá hạn dưới 90 ngày thì được phân loại nợ vào nhóm:
|
|
Nhóm 3
|
|
Nhóm 4
|
|
Nhóm 5
|
161
|
Các khoản nợ được điều chỉnh lại kỳ hạn trả nợ lần thứ ba nhưng vẫn trong hạn thì được phân loại nợ vào nhóm:
|
|
Nhóm 3
|
|
Nhóm 4
|
|
Nhóm 5
|
162
|
Theo quy chế cho vay SXNN, trường hợp TSĐB là quyền sử dụng đất cấp cho hộ gia đình, phải có sự đồng ý của:
|
|
Chủ hộ và các thành viên có tên trong hộ nhưng phải thuộc hàng thừa kế thứ nhất của chủ hộ và đủ 15 tuổi trở lên.
|
|
Chủ hộ và các thành viên có tên trong hộ nhưng phải thuộc hàng thừa kế thứ nhất của chủ hộ và đủ 16 tuổi trở lên.
|
|
Chủ hộ và các thành viên có tên trong hộ nhưng phải thuộc hàng thừa kế thứ nhất của chủ hộ và đủ 17 tuổi trở lên.
|
|
Chủ hộ và các thành viên có tên trong hộ nhưng phải thuộc hàng thừa kế thứ nhất của chủ hộ và đủ 18 tuổi trở lên.
|
163
|
Theo luật dân sự thời hạn từ chối nhận di sản là bao nhiêu tháng kể từ ngày mở thừa kế :
|
|
03 tháng
|
|
04 tháng
|
|
05 tháng
|
|
06 tháng
|
164
|
Trong trường hợp thừa kế theo pháp luật, hàng thừa kế thứ nhất bao gồm:
|
|
Vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ của người chết.
|
|
Vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi của người chết
|
|
Vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, con đẻ, con nuôi của người chết
|
|
Vợ, chồng, con đẻ, con nuôi của người chết.
|
165
|
Trong sản phẩm cho vay quỹ tín dụng nhân dân, đối với TSĐB là quyền đòi nợ, tỷ lệ cho vay tối đa là bao nhiêu?
|
|
70%
|
|
80%
|
|
90%
|
166
|
Trong sản phẩm tài trợ mua xe ôtô doanh nghiệp (áp dụng đối với KH đang có hạn mức tín dụng), mục đích vay vốn của DN:
|
|
Mua xe ôtô phục vụ nhu cầu đi lại của DN.
|
|
Mua xe ôtô phục vụ nhu cầu vận chuyển của DN.
|
|
Mua xe ôtô phục vụ kinh doanh vận tải hàng hóa, hành khách, cho thuê...
|
|
Cả a, b đều đúng.
|
167
|
Tài sản đảm bảo nào không bắt buộc mua bảo hiểm theo quy định của Ngân hàng?
|
|
Phương tiện vận chuyển, MMTB.
|
|
Phương tiện vận chuyển, hàng hóa dễ cháy nổ.
|
|
Phương tiện vận chuyển, nhà xưởng.
|
|
Tất cả đều sai
|
168
|
Trong cho vay kinh doanh trả góp doanh nghiệp vừa và nhỏ, mức cho vay và tỷ lệ cho vay tối đa là bao nhiêu?
|
|
70% nhu cầu vốn nhưng không quá 01 tỷ đồng.
|
|
70% nhu cầu vốn nhưng không quá 03 tỷ đồng.
|
|
70% nhu cầu vốn nhưng không quá 05 tỷ đồng.
|
169
|
Khi nhận một TSĐB, CVKH phải xác định được cái gì:
|
|
Giá trị của tài sản (có khả năng xác định giá trị của tài sản một cách dễ dàng).
|
|
Tính ổn định của tài sản (có tính ổn định và giá trị gia tăng).
|
|
Tính thanh khoản của tài sản (có thể bán hoặc chuyển đổi thành tiền mặt một cách dễ dàng). Giá trị pháp lý của tài sản (hợp pháp và không bị nghi vấn). Tính không thể hủy bỏ (không bị tranh chấp, giải tỏa hoặc bị giới hạn bởi một người nào khác).
|
|
Tất cả các yếu tố trên.
|
170
|
Việc xác định chu kỳ chuyển hóa tài sản giúp ta:
|
|
Xác định rủi ro và các biện pháp hạn chế rủi ro.
|
|
Xác định thời hạn tài trợ vốn vay.
|
|
Cả 2 đều đúng.
|
171
|
Yếu tố nào sau đây không phù hợp:
|
|
Doanh thu đến chậm so với dự kiến ban đầu ảnh hưởng xấu đến dòng tiền.
|
|
Doanh thu thực hiện thấp hơn dự kiến ảnh hưởng xấu đến dòng tiền.
|
|
Kỳ hạn thanh toán của DN được nới rộng tác động thuận lợi đến dòng tiền.
|
|
Nhà cung cấp chính giảm kỳ hạn thanh toán của DN ảnh hưởng xấu đến dòng tiền.
|
172
|
Theo quy chế cho vay hiện hành tại các ngân hàng thương mại Việt Nam quy định: Tỷ lệ cho vay tối đa trên giá trị của tài sản thế chấp là bất động sản không được vượt quá:
|
|
65%
|
|
70%
|
|
80%
|
|
Không giới hạn tỉ lệ, tùy theo mỗi ngân hàng quy định.
|
173
|
Yếu tố mang tính nguyên tắc để ngân hàng ra quyết định cho một khách hàng vay vốn là:
|
|
Giá trị tài sản đảm bảo cho món vay lớn, tính khả mại cao.
|
|
Khách hàng đã từng có uy tín trong giao dịch với các tổ chức tín dụng.
|
|
Khả năng khách hàng hoàn trả nợ gốc và lãi vay đúng thời hạn.
|
|
Phương án sử dụng vốn được xây dựng bài bản, đáng tin cậy.
|
174
|
Loại báo cáo tài chính nào sau đây là căn cứ để nhận xét, đánh giá một cách khái quát tình hình tài chính của doanh nghiệp:
|
|
Báo cáo kết quả kinh doanh
|
|
Bảng cân đối kế toán
|
|
Bảng cân đối tài khoản
|
|
Bảng lưu chuyển tiền tệ
|
175
|
Một khách hàng muốn được vay vốn tại ngân hàng phải có các điều kiện nào?
|
|
Có phương án kinh doanh/ phương án phục vụ đời sống, mục đích sử dụng vốn vay hợp lý, có đầy đủ năng lực hành vi dân sự, khả năng trả nợ vay, có tài sản đảm bảo.
|
|
Có phương án kinh doanh/ phương án phục vụ đời sống, mục đích sử dụng vốn vay hợp lý, có đầy đủ năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự, khả năng trả nợ vay, có tài sản hoặc không có tài sản đảm bảo.
|
|
Có tài sản đảm bảo và có khả năng trả nợ vay.
|
|
Có tài sản đảm bảo và có khả năng trả nợ vay. Có vốn tự có tham gia và có đầy đủ năng lực hành vi dân sự.
|
176
|
Các đối tượng khách hàng nào sau đây không được Sacombank xem xét cấp tín dụng:
|
|
Bố, mẹ, vợ, chồng, con của cán bộ tín dụng đang làm việc tại ngân hàng.
|
|
Doanh nghiệp có trụ sở kinh doanh nằm ngoài địa bàn trú đóng của chi nhánh nhận hồ sơ vay.
|
|
Doanh nghiệp kinh doanh bị lỗ 2 năm liền kề nhưng chưa có phương án khắc phục
|
|
Khách hàng đã 65 tuổi.
|
177
|
Tại sao ngân hàng phải thẩm định tính cách pháp lý của người vay
|
|
Loại bỏ rủi ro ngay từ đầu.
|
|
Nhằm xác định năng lực pháp luật và năng lực hành vi của khách hàng
|
|
Xác định chủ thể ký kết hợp đồng với ngân hàng.
|
|
Bao gồm cả a,b,c
|
178
|
Khách hàng muốn được Sacombank xem xét cấp tín dụng thì cần đáp ứng các điều kiện gì.
|
|
Có năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự.
|
|
Có phương án, dự án đầu tư khả thi hiệu quả, có tài sản đảm bảo nợ vay.
|
|
Mục đích sử dụng vốn hợp pháp, có năng lực tài chính đảm bảo trả nợ trong thời gian cam kết.
|
|
Gồm cả a,b,c
|
179
|
Một trong những điều kiện để xét bảo lãnh đối với khách hàng là cá nhân phải có :
|
|
Năng lực hành vi dân sự
|
|
Năng lực pháp luật dân sự
|
|
Cả a và b
|
|
Cả a và b đều không cần thiết
|
180
|
Tài sản hình thành từ vốn vay là tài sản được tạo nên bởi:
|
|
Một phần hoặc tòan bộ vốn vay
|
|
Một phần vốn vay
|
|
Toàn bộ vốn vay
|
|
Tất cả đều sai
|
181
|
Thời điểm mà tổ chức tín dụng có thể kiểm tra mục đích sử dụng vốn vay đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng sau khi giải ngân khoản vay:
|
|
Định kỳ hàng 6 tháng
|
|
Định kỳ hàng quý
|
|
Định kỳ hàng tháng
|
|
Bất kỳ thời điểm nào
|
182
|
Doanh nghiệp nhà nước phải xin phép cơ quan ra quyết định thành lập doanh nghiệp khi thế chấp, cầm cố các tài sản sau:
|
|
Dây chuyền công nghệ chính
|
|
Nhà xưởng, quyền sử dụng đất
|
|
Câu a và câu b đều đúng
|
|
Câu a và câu b đều sai........
|
183
|
Loại nợ nào sau đây không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quy chế mua bán nợ của các TCTD do Ngân hàng nhà nước Việt Nam ban hành:
|
|
Các khoản nợ do cá nhân, tổ chức cho các cá nhân, tổ chức khác vay.
|
|
Các khoản nợ do các tổ chức tín dụng cho các tổ chức kinh tế , tổ chức tài chính, cá nhân vay
|
|
Các khoản nợ giữa các tổ chức tín dụng
|
|
Cả a,b,c đều đúng.
|
184
|
Sản phẩm Tài trợ mua xe ô tô doanh nghiệp nhằm cho vay doanh nghiệp để :
|
|
Mua xe ô tô đi lại, vận chuyển của doanh nghiệp.
|
|
Mua xe ô tô kinh doanh cho thuê.
|
|
Mua xe ô tô kinh doanh taxi.
|
|
Mua xe ô tô kinh doanh vận tải hành khách.
|
185
|
Khái niệm doanh nghiệp vừa và nhỏ trong sản phẩm Cho vay trả góp DNVVN là :
|
|
Doanh nghiệp có tổng nguồn vốn kinh doanh nhỏ hơn 10 tỷ đồng.
|
|
Doanh nghiệp có tổng nguồn vốn kinh doanh nhỏ hơn 5 tỷ đồng.
|
|
Doanh nghiệp có vốn điều lệ nhỏ hơn 10 tỷ đồng.
|
|
Doanh nghiệp có vốn điều lệ nhỏ hơn 5 tỷ đồng.
|
186
|
Khi thẩm định cho vay thì yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?
|
|
Hàng tồn kho lớn
|
|
Người vay có quan hệ rộng
|
|
Phương án vay vốn hiệu quả và khả thi
|
|
TSĐB có giá trị lớn
|
187
|
Những loại hình doanh nghiệp nào sau đây không có tư cách pháp nhân?
|
|
Cty TNHH
|
|
Cty cổ phần
|
|
Cty hợp danh
|
|
DNTN
|
188
|
Thời hạn cho vay đối với sản phẩm cho vay mua xe ô tô
|
|
Tối đa 36 tháng.
|
|
Tối đa 48 tháng
|
|
Tối đa 60 tháng.
|
|
Cả 03 câu trên đều sai.
|
189
|
Thời hạn cho vay đối với sản phẩm cho vay du học
|
|
Tối đa 120 tháng.
|
|
Tối đa 36 tháng.
|
|
Tối đa bằng thời gian học
|
|
Cả 03 câu trên đều đúng
|
190
|
Tỷ lệ cấp tín dụng tối đa đối với TSĐB là nguyên vật liệu, thành phẩm là:
|
|
60%
|
|
70%
|
|
80%
|
|
90%
|
191
|
Khi cho vay một cá nhân kinh doanh với quy mô nhỏ, không có giấy phép kinh doanh thì khi thẩm định, đề xuất cho vay anh/chị áp dụng theo quy chế nào sau đây:
|
|
Sản phẩm vay tiêu dùng bảo tín
|
|
Sản phẩm vay tiêu dùng bảo toàn.
|
|
Sản phẩm vay kinh doanh.
|
|
Sản phẩm vay tiểu thương chợ.
|
192
|
Người thứ 3 ở độ tuổi 66 có tài sản đảm bảo hợp lệ, hợp pháp để bảo lãnh cho khách hàng vay (đủ điều kiện vay) thì anh chị có chấp nhận không?
|
|
Chấp nhận bảo lãnh nhưng phải xét thêm người vay về độ tuổi.
|
|
Chấp nhận bảo lãnh với điều kiện tỷ lệ cho vay trên tài sản đảm bảo không quá 50%.
|
|
Chấp nhận bảo lãnh.
|
|
Không chấp nhận bảo lãnh.
|
193
|
Khách hàng có đủ khả năng trả nợ và thỏa mãn các điều kiện cho vay khác nhưng đã 66 tuổi thì anh/chị có đề xuất cho vay không?
|
|
Đề xuất cho vay và trình các cấp thẩm quyền phê duyệt theo diện khách hàng hạnchế cho vay.
|
|
Khách hàng đã lớn tuổi nên cho vay cho vay sẽ có nhiều rủi ro.
|
|
Không đề xuất vì không còn được vay theo quy định.
|
|
a và c đều đúng.
|
194
|
Phương án vay bổ sung vốn lưu động:
|
|
Tập hợp những đề xuất sử dụng vốn và kế họach hòan trả nợ trong trung và dài hạn trên 12 tháng và gắn với kế họach đầu tư tài sản mở rộng sản xuất.
|
|
Tập hợp những đề xuất sử dụng vốn và kế họach hòan trả nợ trong trung và dài hạn trên 12 tháng và gắn với kế họach mua sắm tài sản phục vụ hoạt động sản xuất, kinh doanh.
|
|
Tập hợp những đề xuất sử dụng vốn và kế hoạch hoàn trả nợ vay gắn với kế họach sử dụng vốn lưu động.
|
|
Các trường hợp b và c đều đúng
|
195
|
Dự án đầu tư là ?
|
|
Tập hợp những đề xuất sử dụng vốn và kế họach hòan trả nợ trong trung và dài hạn (trên 12 tháng) và thường gắn với kế họach đầu tư công nghệ, máy móc thiết bị hoặc tài sản cố định khác để mở rộng sản xuất
|
|
Tập hợp những đề xuất sử dụng vốn và kế họach hòan trả nợ trong trung và dài hạn (trên 12 tháng) và thường gắn với kế họach sử dụng vốn lưu động trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa.
|
|
Tập hợp những đề xuất sử dụng vốn và kế hoạch hoàn trả nợ vay trong ngắn hạn (dưới 12 tháng) và thường gắn với kế họach sử dụng vốn lưu động.
|
|
Các trường hợp a và c đều đúng
|
196
|
Quy tắc 8C bao gồm những chữ nào sau đây:
|
|
Character, capacity, capability, cashflow, capital, collection, collectivity, collateral.
|
|
Character, capacity, capability, cashflow, capital, condition, collectivity, collateral.
|
|
Character, capacity, capability, cashflow, capital, condition, collectorship, collateral.
|
|
Character, capacity, collective, cashflow, capital, condition, collectivity, collateral.
|
197
|
Mục đích khi phân tích phương án kinh doanh là để
|
|
Giảm thiểu rủi ro khi cho vay.
|
|
Hiểu rõ tình hình họat động của khách hàng.
|
|
Làm cơ sở quyết định cho vay khách hàng.
|
|
Cả 3 đều đúng.
|
198
|
Để quyết định cho vay, tài sản đảm bảo là yếu tố:
|
|
Bình thường.
|
|
Dự phòng
|
|
Không quan trọng.
|
|
Rất quan trọng.
|
199
|
Để quyết định cho vay tiêu dùng cá nhân, nhân thân của người vay là yếu tố:
|
|
Để xác định người vay là ai.
|
|
Bình thường.
|
|
Không quan trọng.
|
|
Rất quan trọng.
|
200
|
Khách hàng cá nhân đề nghị vay vốn, thế chấp bất động sản lớn gấp nhiều lần số tiền đề nghị vay, nhưng chưa nêu rõ mục đích sử dụng vốn vay và chưa trình bày được kế hoạch hoàn trả nợ như thế nào, nhân viên thẩm định quyết định
|
|
Hướng dẫn khách hàng hoàn chỉnh hồ sơ vay vốn để thẩm định và đề xuất cho vay.
|
|
Lập tờ trình đề xuất từ chối cho vay.
|
|
Xin ý kiến lãnh đạo Phòng Cá nhân.
|
|
Lập tờ trình đề xuất cho vay.
|