Tiếp nối phần 3, Tuyensinh247 tiếp tục tổng hợp câu hỏi và đáp án nghiệp vụ tín dụng thi tuyển vào ngân hàng Sacombank các năm vừa qua từ câu 301 - 400 ngày 14/4/2013.
Tổng hợp 100 câu hỏi trắc nghiêm nghiệp vụ tín dụng vào ngân hàng Sacombank (tiếp theo):
301 |
Tổng dư nợ cho vay đối với 1 khách hàng không được vượt quá bao nhiêu % vốn tự có của Ngân hàng? |
10% |
|
15% |
|
20% |
|
30% |
|
302 |
Khi được giao bán 1 sản phẩm cụ thể cho KH anh/chị sẽ tập trung giới thiệu vào |
Các đặc tính của sản phẩm |
|
Các lợi ích của khác hàng khi sử dụng sản phẩm |
|
Các lợi ích của sản phẩm |
|
Cả 3 câu trên đúng |
|
303 |
Theo anh/chị để có thể bán được nhiều SPDV và phát triển được hệ KH thì CVKH cần quan tâm nhiều nhất tiêu chí nào sau đây |
Biết được khi nào các KH có nhu cầu |
|
Có được nhiều mối quan hệ tốt với KH |
|
Kiến thức chuyên môn về sản phẩm dịch vụ |
|
Cả 3 câu trên đều đúng |
|
304 |
Thời gian tối đa CVKH phải liên lạc lại với KH để thực hiện công tác chăm sóc KH (với KH đã hoặc chưa sử dụng các SPDV)? |
01 tháng |
|
02 tháng |
|
03 tháng |
|
06 tháng |
|
305 |
Trong quá trình bán hàng nếu nhận được các thắc mắc, phản đối từ khách hàng, anh/chị cần |
Đề nghị được hỗ trợ từ các cá nhân và đơn vị có liên quan |
|
Lắng nghe và đồng cảm với khách hàng |
|
Xác nhận và làm rõ thông tin |
|
Tất cả các trường hợp trên |
|
306 |
Theo anh/chị, các công cụ nào cần chuẩn bị cho quá trình bán hàng |
Cẩm nang SPDV, tờ rơi, biểu phí, lãi suất, danh mục hồ sơ |
|
Chuẩn bị trước các câu hỏi để xác định nhu cầu khách hàng |
|
Lường trước các câu hỏi và tình huống có thể xảy ra |
|
Tất cả các công cụ trên |
|
307 |
Sai lầm lớn nhất NV thường gặp phải trong khi bán hàng là gì? |
Bán đặc tính thay vì bán lợi ích của sản phẩm |
|
Không đầu tư thời gian tạo mối quan hệ |
|
Nói quá nhiều mà không lắng nghe mong muốn của KH |
|
Thiếu hình ảnh chuyên nghiệp |
|
308 |
Quy trình bán hàng có tổng cộng mấy bước? |
4 bước |
|
5 bước |
|
6 bước |
|
9 bước |
|
309 |
anh/chị hãy chọn ra nội dung phù hợp nhất của quy tắc 80/20 |
20% khách hàng tạo ra 80% doanh thu cho Cty |
|
20% nhân viên bán hàng mang lại 80% doanh thu của Cty |
|
20% nhân viên làm 80% khối lượng công việc |
|
80% các than phiền của khách hàng đến từ 20% sản phẩm – dịch vụ. |
|
310 |
Quy trình giải quyết thắc mắc từ khách hàng? |
Lắng nghe và tiếp nhận, hỏi và kiểm tra lại, xác nhận và làm rõ thông tin, đưa ra các giải pháp, xác nhận sự đồng tình của KH về giải pháp tối ưu |
|
Lắng nghe và tiếp nhận, xác nhận và làm rõ thông tin, báo cáo cho cấp trên để xử lý vấn đề |
|
Tiếp nhận, kiểm tra, xác nhận và làm rõ thông tin, đưa ra các giải pháp, xác nhận sự đồng tình của KH về giải pháp tối ưu |
|
Không có câu trả lời nào đúng |
|
311 |
So với hình thức cho vay, hình thức chiết khấu có điểm khác biệt là |
Không cần tài sản thế chấp mà sử dụng ngay chính chứng từ nhận chiết khấu làm đảm bảo tín dụng |
|
Ngân hàng thu lãi trước khi phát tiền vay |
|
Quy trình xem xét cấp tín dụng đơn giản và nhanh chóng hơn nhiều so với hình thức cho vay |
|
Câu a và c đều đúng |
|
312 |
Một khách hàng muốn được vay vốn tại ngân hàng phải thỏa các điều kiện nào sau đây? |
Có TSĐB và có khả năng trả nợ vay |
|
Có phương án kinh doanh/ phương án phục vụ đời sống, mục đích sử dụng vốn vay hợp lý, có đầy đủ năng lực hành vi dân sự, khả năng trả nợ vay, có tài sản đảm bảo. |
|
Có phương án kinh doanh/ phương án phục vụ đời sống, mục đích sử dụng vốn vay hợp lý, có đầy đủ năng lực hành vi dân sự, khả năng trả nợ vay, có tài sản hoặc không có tài sản đảm bảo |
|
Có tài sản đảm bảo và có khả năng trả nợ vay. Có vốn tự có tham gia và có đầy đủ năng lực hành vi dân sự |
|
313 |
Theo quy định, giấy tờ chứng minh thu nhập đính kèm hồ sơ đăng ký mở thẻ tín dụng quốc tế Sacombank Visa đối với CBNV bao gồm |
Bản chính giấy xác nhận chức vụ, thời gian công tác và mức lương của đơn vị; Bản chính sao kê tài khoản ngân hàng thể hiện mức lương của 6 tháng gần nhất. |
|
Bản sao hợp đồng lao động, bản chính sao kê tài khoản ngân hàng thể hiện mức lương của 3 tháng gần nhất |
|
Bản sao hợp đồng lao động; Giấy xác nhận chức vụ, thời gian công tác và mức lương |
|
Bản sao hợp đồng lao động; Giấy xác nhận chức vụ, thời gian công tác và mức lương; Sao kê tài khoản ngân hàng thể hiện mức lương của 6 tháng gần nhất. |
|
314 |
Đối với hộ kinh doanh cá thể, giấy tờ chứng minh thu nhập bắt buộc phải đính kèm hồ sơ đăng ký mở thẻ tín dụng Quốc tế Sacombank Visa bao gồm: |
Báo cáo thuế 6 tháng gần nhất; Báo cáo thu nhập/ báo cáo tài chính |
|
Giấy phép đăng ký kinh doanh, Báo cáo thu nhập/báo cáo tài chính |
|
Giấy phép đăng ký kinh doanh; báo cáo thuế 6 tháng gần nhất |
|
Giấy phép đăng ký kinh doanh; báo cáo thuế 6 tháng gần nhất; Báo cáo thu nhập/ báo cáo tài chính |
|
315 |
Điều kiện để khách hàng được cấp thẻ vàng Sacom Visa Debit (Thẻ thanh toán) là |
Số dư bình quân trong tài khoản tối thiểu 20triệu đồng/ tháng. |
|
Số dư duy trì trong tài khoản không được thấp hơn 20triệu đồng tại mọi thời điểm |
|
Số dư tiền gởi tiết kiệm tại ngân hàng tối thiểu 20triệu đồng |
|
Số dư trong tài khoản tại thời điểm cấp thẻ tối thiểu là 20triệu đồng |
|
316 |
Các hình thức TSĐB nào sau đây được ngân hàng chấp nhận khi phát hành chứng thư bảo lãnh: |
Được sự bảo lãnh của bên thứ 3 |
|
Chứng từ có giá; Quyền sử dụng đất và công trình sử dụng trên đất |
|
Hàng hóa vật tư, phương tiện vận tải |
|
Cả 3 câu trên đều đúng |
|
317 |
Hãy sắp xếp thứ tự các bước giao tiếp sau đây trong hoạt động bán hàng? 1. Thuyết phục, 2. Tìm hiểu, 3. Trả lời, 4. Kết thúc, 5. Tiếp xúc, 6. Theo Dõi, 7. Chuẩn bị. |
2, 7, 1, 3, 4, 6, 5 |
|
7, 2, 5, 3, 1, 4,6 |
|
7, 3, 5, 2, 1, 4, 6 |
|
7, 5, 2, 1, 3, 4, 6 |
|
318 |
Các kiến thức cơ bản mà người bán hàng cần biết. |
Hiểu biết về các SPDV liên quan đến lĩnh vực tín dụng và khách hàng, đối thủ cạnh tranh và đối thủ của họ. |
|
Hiểu biết về các SPDV liên quan đến lĩnh vực tín dụng. |
|
Hiểu biết về tất cả các SPDV Ngân hàng |
|
Hiểu biết về tất cả các SPDV Ngân hàng và khách hàng, đối thủ cạnh tranh và đối thủ của họ |
|
319 |
Có 01 khách hàng là DNTN đang kinh doanh mua bán các mặt hàng chủ yếu là xuất khẩu (đây là khách hàng chưa quan hệ giao dịch với Ngân hàng). Vậy nếu anh/chị là NV.QHKH anh/chị giới thiệu sản phẩm gì đến khách hàng này |
Giới thiệu sản phẩm cho vay đầu tư tài sản |
|
Giới thiệu sản phẩm liên quan đến thanh toán quốc tế |
|
Giới thiệu sản phẩm tiền gửi |
|
Giới thiệu về Sacombank và các sản phẩm dịch vụ kèm theo |
|
320 |
Thời hạn tối đa cho vay để xây dựng nhà, nhận chuyển nhượng bất động sản theo Sản phẩm vay mua nhà của Sacombank là |
10 năm |
|
15 năm |
|
20 năm |
|
30 năm |
|
321 |
Nợ nhóm 2 bao gồm |
Các khỏan nợ quá hạn từ 1 đến 60 ngày |
|
Các khỏan nợ quá hạn từ 1 đến 90 ngày |
|
Các khỏan nợ quá hạn từ 10 đến 60 ngày |
|
Các khỏan nợ quá hạn từ 10 đến 90 ngày |
|
322 |
Có bao nhiêu phưong thức bao thanh tóan trong sản phẩm bao thanh tóan nội địa |
2 |
|
3 |
|
4 |
|
5 |
|
323 |
Thời hạn tối đa sử dụng hạn mức thấu chi tài khỏan tiền gửi thanh tóan |
01 tháng |
|
02 tháng |
|
03 tháng |
|
Cả 3 câu đều sai |
|
324 |
Thời hạn tối đa nhận nợ vay thấu chi tài khỏan tiền gửi thanh tóan |
01 tháng |
|
02 tháng |
|
03 tháng |
|
Cả 3 câu đều sai |
|
325 |
Doanh nghiệp tư nhân là do ai làm chủ? |
Cá nhân |
|
Một hộ gia đình |
|
Vợ, chồng |
|
Cả 3 câu đều đúng |
|
326 |
Doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm đối với mọi hoạt động của doanh nghiệp bằng |
Toàn bộ tài sản |
|
Vốn đăng ký |
|
Vốn điều lệ |
|
Cả 3 câu đều sai |
|
327 |
Khi vay vốn, khách hàng là pháp nhân phải có |
Năng lực hành vi dân sự |
|
Năng lực pháp luật dân sự |
|
Cả a và b đều đúng |
|
Cả a và b đều sai |
|
328 |
Nhận tiền gửi và sử dụng số tiền này để cấp tín dụng, cung cấp các dịch vụ thanh toán được định nghĩa là |
Hoạt động ngân hàng |
|
Hoạt động tái cấp vốn |
|
Hoạt động tái chiết khấu |
|
Tất cả các câu trên đều đúng |
|
329 |
Hoạt động ngân hàng là gì ? |
Hoạt động ngân hàng là hoạt động kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ngân hàng với nội dung thường xuyên là nhận tiền gửi và sử dụng số tiền này để cấp tín dụng, cung ứng các dịch vụ thanh toán |
|
Hoạt động ngân hàng là hoạt động kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ngân hàng với nội dung thường xuyên là nhận tiền gửi và sử dụng số tiền này để cấp tín dụng, nhận chuyển tiên và thu đổi ngoại tệ |
|
Hoạt động ngân hàng là hoạt động kinh doanh tiền tệ và làm dịch vụ ngân hàng với nội dung thường xuyên là huy động vốn, cung ứng các dịch vụ thanh toán |
|
Hoạt động ngân hàng là hoạt động kinh doanh tiền tệ với nội dung thường xuyên là nhận tiền gửi và sử dụng số tiền này để cấp tín dụng |
|
330 |
Thị trường tiền tệ là gì? |
Thị trường tiền tệ là thị trường vốn ngắn - trung và dài hạn, nơi mua, bán ngắn hạn các giấy tờ có giá, bao gồm tín phiếu kho bạc, tín phiếu Ngân hàng Nhà nước, chứng chỉ tiền gửi và các giấy tờ có giá khác |
|
Thị trường tiền tệ là thị trường vốn ngắn hạn, nơi mua, bán các giấy tờ có giá, bao gồm tín phiếu kho bạc, tín phiếu Ngân hàng Nhà nước, chứng chỉ tiền gửi và các giấy tờ có giá khác |
|
Thị trường tiền tệ là thị trường vốn ngắn hạn, nơi mua, bán ngắn hạn các giấy tờ có giá, bao gồm tín phiếu kho bạc, tín phiếu Ngân hàng Nhà nước, chứng chỉ tiền gửi và các giấy tờ có giá khác |
|
Tất cả đều đúng |
|
331 |
Theo anh, chị sản phẩm vay CBNV nhà nước được Sacombank chấp nhận với biện pháp đảm bảo là: |
Bảo lãnh |
|
Không có TSĐB |
|
Thế chấp |
|
Cả b và c đều đúng |
|
332 |
Theo quy chế cho vay nông nghiệp hiện hành tạI Sacombank thì giữa Ngân hàng và khách hàng có thể thỏa thuận phương thức cho vay nào sau đây: |
Cho vay từng lần |
|
Cho vay theo dự án |
|
Cho vay theo hạn mức tín dụng |
|
Cả a,b,c đều đúng |
|
333 |
Theo Sản phẩm vay Kinh doanh của sacombank, đốI vớI khoản vay mà giải ngân bằng tiền thì việc kiểm tra lần đầu sau khi cho vay được thực hiện trong thờI gian nào sau đây |
Trong vòng 01 tháng kể từ ngày giải ngân |
|
Trong vòng 02 tháng kể từ ngày giải ngân |
|
Trong vòng 03 tháng kể từ ngày giải ngân |
|
Tất cả đều sai |
|
334 |
Đối với sản phẩm vay SXKD kinh doanh KH Cá nhân vay mở rộng tỷ lệ đảm bảo thì thờI hạn cho vay là bao nhiêu: |
TốI đa 03 tháng |
|
TốI đa 06 tháng |
|
TốI đa 09 tháng |
|
TốI đa 12 tháng |
|
335 |
Khách hàng là giáo viên tiểu học, đến Sacombank xin vay vớI số tiền: 30 triệu đồng, thời hạn vay 36 tháng, lãi suất công bố 1,25%/tháng, phương thức cho vay là trả góp hàng tháng, vốn cộng lãi chia đều, hãy cho biết lãi suất thực nào mà khách hàng phảI trả cho Sacombank là đúng nhất |
1,25%/tháng |
|
2,43%/tháng |
|
2,50%/tháng |
|
2,53%/tháng |
|
336 |
Theo quy chế cho vay SXKD hiện đang áp dụng tại Sacombank thì đốI tượng khách hàng được xem xét cấp tín dụng là: |
Các cá nhân Việt Nam |
|
Các cá nhân Việt Nam và nước ngoài |
|
Các cá nhân, tổ chức Việt Nam |
|
Các cá nhân, tổ chức Việt Nam & nước ngoài |
|
337 |
Đối tượng khách hàng được Sacombank thực hiện bao thanh toán nội địa là |
Cá nhân ngoài nước |
|
Cá nhân trong nước |
|
Cá nhân và tổ chức trong nước |
|
Tổ chức trong nước |
|
338 |
Khái niệm "Hối phiếu" nào sau đây là đúng nhất |
Là một chứng khoán trong đó 1 người gọi là người ký phát, cam kết sẽ trả vô điều kiện một số tiền nhất định vào 1 ngày nhất định hoặc đến một ngày có thể xác định được trong tương lai, 1 số tiền nhất định cho người có tên trên tờ phiếu hoặc theo lệnh người này hoặc cho người cầm phiếu |
|
Là một mệnh lệnh trả tiền vô điều kiện do 1 người ( gọi là người ký phát) đòi tiền người khác ( người bị ký phát) yêu cầu người này trả ngay hoặc đến một ngày cụ thể hoặc đến một ngày có thể xác định được trong tương lai, 1 số tiền nhất định cho người có tên trên tờ phiếu hoặc theo lệnh người này hoặc cho người cầm phiếu |
|
Cả a và b đều đúng |
|
Cả a và b đều sai |
|
339 |
Trong luật tổ chức tín dụng, công ty cho thuê tài chính chỉ được phép huy động |
Tiền gởi có kỳ hạn |
|
Tiền gởi thanh toán |
|
Cả a và b đều đúng |
|
Cả a và b đều sai |
|
340 |
Thời gian khoản phải thu nào sau đây được Sacombank cho phép thực hiện bao thanh toán nội địa (bên mua đã ký hợp đồng liên kết với Sacombank) |
Không quá 180 ngày |
|
Không quá 190 ngày |
|
Không quá 200 ngày |
|
Không quá 210 ngày |
|
341 |
Trong sản phẩm cho vay SXKD mở rộng tỷ lệ đảm bảo mà tài sản đảm bảo là quyền sử dụng đất nông nghiệp thì mức cho vay mở rộng tỷ lệ đảm bảo tối đa là |
70% giá trị quyền sử dụng đất |
|
85% giá trị quyền sử dụng đất |
|
90% giá trị quyền sử dụng đất |
|
95% giá trị quyền sử dụng đất |
|
342 |
Theo luật doanh nghiệp, doanh nghiệp nào sau đây được quyền phát hành cổ phiếu |
Công ty cổ phần |
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn có 1 thành viên |
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn có 2 thành viên trở lên |
|
Tất cả đều đúng |
|
343 |
NV. QHKH (DV cá nhân) có thể tạo mối quan hệ với khách hàng từ |
Khách hàng đến Ngân hàng giao dịch |
|
Mối quan hệ quen biết của cá nhân và của khách hàng cũ |
|
Từ nơi sinh hoạt cộng đồng của CBNV và của khách hàng |
|
Tất cả đều đúng |
|
344 |
Để đánh giá nhu cầu của khách hàng, NV. QHKH (DV cá nhân) cần phải |
Đặt câu hỏi mở để gợi ý khách hàng bộc lộ. Xác nhận với khách hàng khi dùng câu hỏi đóng |
|
Dùng câu hỏi dẫn dắt. Lắng nghe và đồng cảm |
|
Lặp lại câu hỏi then chốt để hiểu đúng nhu cầu KH |
|
Tất cả đều đúng |
|
345 |
Công ty A có số liệu sau đây trong báo cáo tài chính năm 200X (một năm kinh doanh là 360 ngày): Tiền mặt: 25.000$, các khoản phải thu ngắn hạn: 25.000$, hàng dự trữ: 50.000$, nhà máy và thiết bị: 75.000$, nợ ngắn hạn: 40.000$, nợ dài hạn: 45.000$, doanh thu bán hàng: 90.000$, chi phí cho hàng đã bán: 45.000$. tỷ lệ thanh toán hiện hành và chu kỳ khoản phải thu lần lượt là |
1.25 lần và 10 ngày |
|
2.5 lần và 100 ngày |
|
2.5 lần và 20 ngày |
|
Tất cả đều sai |
|
346 |
Điều kiện nào không cần thiết đối với khách hàng khi vay vốn Ngân hàng? |
Có hành vi dân sự đầy đủ |
|
Có khả năng hoàn trả nợ vay |
|
Mục đích sử dụng vốn hợp pháp |
|
Vốn tự có tham gia trên 30% |
|
347 |
Tại hướng dẫn phân loại chợ có quy định chợ loại 2, ngoài một số điều kiện khác thì chợ cần có số lượng sạp là |
Từ 200 đến dưới 400 sạp |
|
Từ 300 đến dưới 500 sạp |
|
Từ 400 đến dưới 600 sạp |
|
Từ 500 đến dưới 700 sạp |
|
348 |
Theo quy định của Ngân hàng, việc thu nợ trong cho vay góp chợ được thực hiện |
Hàng ngày |
|
Hàng tháng |
|
Hàng tuần |
|
Tất cả đều đúng |
|
349 |
Tại các hướng dẫn sản phẩm cho vay tiểu thương, thời gian cho vay tối đa tùy thuộc vào |
Mức cho vay |
|
Thời hạn còn lại của Quyền sử dụng sạp |
|
Cả a và b đều đúng |
|
Cả a và b đều sai |
|
350 |
Tại hướng dẫn sản phẩm cho vay CBNV quy định độ tuổi tối đa của khách hàng là |
Không quá 50 tuổi đối với nữ và không quá 55 tuổi đối với nam |
|
Tuổi cộng với thời gian vay không quá 55 tuổi đối với nữ và không quá 60 tuổi đối với nam |
|
Cả a và b đều đúng |
|
Cả a và b đều sai |
|
351 |
Một khoản vay có tài sản đảm bảo bị quá hạn từ 91 đến dưới 180 ngày thì tỷ lệ trích DPRR |
100% |
|
20% |
|
50% |
|
70% |
|
352 |
Mục đích vay nào dưới đây thuộc Quy chế cho vay phục vụ đời sống |
Cho vay chuyển nhượng bất động sản |
|
Cho vay mua sắm phương tiện, tiện nghi, hàng hóa và dịch vụ phục vụ đời sống và học tập cho bản thân, gia đình, trang trải chi phí đi làm việc ở nước ngoài cho thân nhân |
|
Cho vay xây dựng nhà, sửa chữa nhà |
|
Tất cả các câu trên đều đúng |
|
353 |
Tỷ lệ cho vay tối đa so với TSTC trong cho vay SXKD mở rộng tỷ lệ đảm bảo ? |
100% |
|
120% |
|
70% |
|
90% |
|
354 |
Cho vay chuyển nhượng bất động sản, thời gian cho vay tối đa bao lâu? |
10 năm |
|
15 năm |
|
20 năm |
|
30 năm |
|
355 |
Khả năng trả nợ của khách hàng Doanh Nghiệp được thể hiện thông qua những căn cứ nào? |
Khoản vay tự thanh khoản. Khi phương án kinh doanh của khách hàng hiệu quả và thời gian thực hiện trùng với thời hạn vay vốn. Nguồn thu từ phương án đủ trả nợ |
|
Từ tài sản của doanh nghiệp |
|
Thu từ lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp |
|
Tất cả đều đúng |
|
356 |
Giới hạn cấp tín dụng đối với một KH khi tổng dư nợ cho vay cộng (+) với số dư bao thanh toán cộng (+) với tổng số dư bảo lãnh chưa thanh toán cộng (+) với số dư phát hành L/C chưa thanh toán đối với một KH không được vượt quá bao nhiêu % vốn tự có của một ngân hàng? |
10% |
|
15% |
|
25% |
|
50% |
|
357 |
Làm sao đánh giá KH Doanh nghiệp đi vay có đầy đủ năng lực Pháp luật và năng luật hành vi dân sự |
Kiểm tra các giấy tờ trong hồ sơ pháp lý của KH: Pháp nhân, cá nhân |
|
Thẩm tra lại các loại giấy tờ tại cơ quan có thẩm quyền khi cần thiết |
|
Tiếp xúc phỏng vấn khách hàng hoặc những người có quan hệ |
|
Câu a và b đều đúng |
|
358 |
CBNV có thâm niên công tác bao nhiêu năm mới được vay ưu đãi tại ngân hàng Sài Gòn Thương Tín |
01 năm |
|
02 năm |
|
03 năm |
|
04 năm |
|
359 |
Kiểm tra sử dụng vốn vay là việc |
Ngân hàng xem xét khách hàng sử dụng tiền vay có đúng như kế hoạch vay không |
|
Phân loại nợ để trích dự phòng |
|
Tái xét dư nợ với giá trị bảo đảm tín dụng |
|
Tái xét tất cả những nội dung liên quan đến khả năng trả nợ và ý muốn trả nợ của khách hàng |
|
360 |
Khi cho vay trả góp tiêu dùng ngân hàng cần quan tâm |
Kỳ hạn nợ & Thời hạn vay |
|
Khả năng trả nợ mỗi kỳ & Thu nhập của KH so với số tiền trả mỗi kỳ |
|
Số tiền trả trước & Vốn tự có |
|
Tất cả các câu trên đều đúng |
|
361 |
Hiện nay cho vay góp chợ trả nợ theo phương thức nào? |
Góp ngày |
|
Góp tháng |
|
Góp tuần |
|
Cả 3 câu đều đúng |
|
362 |
Trường hợp khách hàng vay ngắn hạn bị quá hạn thì sau bao nhiêu tháng đóng đúng hạn, khoản nợ mới được chuyển vào trong hạn |
01 tháng |
|
03 tháng |
|
06 tháng |
|
09 tháng |
|
363 |
Chợ lọai 3 là loại chợ nào sau đây? |
Có dưới 300 sạp, chưa hoặc đã được đầu tư xây dựng kiên cố hoặc bán kiên cố |
|
Chủ yếu phục vụ nhu cầu buôn bán hàng hóa của nhân dân trong xã, phường và địa bàn lân cận và tổ chức họp thường xuyên |
|
Là chợ lọai 2 theo quy định phân loại chợ hiện hành nhưng chỉ được cấp giấy Đăng kí kinh doanh |
|
Đáp án đúng phải có đủ cả 3 câu trả lời a, b và c |
|
364 |
Đối với sản phẩm cho vay phố chợ thì khách hàng cần có điều kiện nào sau đây để được vay vốn? |
Địa điểm kinh doanh thuộc sở hữu của bản thân hoặc của người thân. |
|
Có giấy đăng ký kinh doanh còn hiệu lực hợp pháp, kinh doanh đúng với ngành nghề đã đăng ký ổn định và liên tục tối thiểu 01 năm trở lên |
|
Có hộ khẩu thường trú/KT3 cùng địa bàn Quận/Huyện với địa điểm kinh doanh |
|
Đáp án đúng phải có đủ cả 3 câu trả lời a, b và c |
|
365 |
Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các món vay khác nhau sẽ khác nhau phụ thuộc vào |
Đối tượng khách hàng vay |
|
Mức độ rủi ro của món vay |
|
Thời hạn của món vay |
|
Tất cả các trường hợp trên |
|
366 |
Để có thể ổn định lãi suất ở một mức độ nhất định, sự tăng lên trong cầu tiền tệ đi đến sự tăng lên cùng tốc độ của cung tiền tệ vì |
Cung và cầu tiền tệ luôn biến động cùng chiều với nhau và cùng chiều với lãi suất |
|
Cung và cầu tiền tệ luôn biến động cùng chiều với nhau và ngược chiều với lãi suất |
|
Cung và cầu tiền tệ luôn biến động ngược chiều với nhau và ngược chiều với lãi suất |
|
Lãi suất phụ thuộc vào cung và cầu tiền tệ |
|
367 |
Lãi suất trả cho tiền gửi (huy động vốn) của ngân hàng phụ thuộc các yếu tố |
Mức độ rủi ro của món vay và thời hạn sử dụng vốn của khách hàng |
|
Nhu cầu về nguồn vốn của ngân hàng và thời hạn của khoản tiền gửi. |
|
Nhu cầu về thời hạn vay vốn của khách hàng |
|
Quy mô và thời hạn của khoản tiền gửi |
|
368 |
Trong các nhóm nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng thì nhóm nguyên nhân nào được coi là quan trọng nhất |
Nhóm nguyên nhân thuộc về Chính Phủ |
|
Nhóm nguyên nhân thuộc về Hiệp hội ngân hàng thế giới |
|
Nhóm nguyên nhân thuộc về bản thân ngân hảng thương mại |
|
Nhóm nguyên nhân thuộc về khách hàng |
|
369 |
Nợ quá hạn của một ngân hàng thương mại được xác đinh bằng |
Só tiền được xóa nợ trên tổng số vốn vay |
|
Số tiền khách hàng không trả nợ trên tổng dư nợ |
|
Số tiền nợ quá hạn trên dự nợ thực tế |
|
Số tiền nợ quá hạn trên tổng dư nợ |
|
370 |
Các ngân hàng cạnh tranh với nhau chủ yếu dựa trên các công cụ: |
Chạy theo các dự án lớn có lợi ích dù có bảo hiểm |
|
Giảm thấp lãi suất cho vay và nâng cao lãi suất huy động |
|
Tăng cường cải tiến công nghệ và sản phẩm dịch vụ ngân hàng |
|
Tranh thủ tìm kiếm sự ưu đãi của nhà nước |
|
371 |
Tại sao một ngân hàng có quy mô lớn thường dễ tạo ra nhiều lợi nhuận hơn các ngân hàng nhỏ |
Có lợi thế và lợi ích theo quy mô |
|
Có nhiều điều kiện để cải tiến công nghệ, đa dạng hóa hoạt động và giảm thiểu rủi ro |
|
Có tiềm năng lớn trong huy động và sử dụng vốn, có uy tín và nhiều khách hàng |
|
Tất cả các yếu tố trên |
|
372 |
Năng lực pháp luật dân sự cuả pháp nhân phát sinh từ thời điểm |
Pháp nhân được cho phép thành lập hoặc đăng ký |
|
Pháp nhân bắt đầu hoạt động sản xuất |
|
Pháp nhân ký kết hợp đồng giao dịch đầu tiên |
|
Tất cả đều sai |
|
373 |
Khách hàng vay cầm cố tài sản là 01 xe ôtô chở khách (có đăng ký kinh doanh chở khách) và được tổ chức tín dụng chấp thuận. Thủ tục như sau |
TCTD giữ ô tô tại kho của mình hoặc thuê kho của bên thứ 3 |
|
TCTD giữ bản chính giấy đăng ký xe, khách hàng được sử dụng xe có sự giám sát cuả TCTD |
|
TCTD giữ bản sao đăng ký xe, khách hàng giữ bản chính đăng ký xe, được giữ xe và tiếp tục kinh doanh |
|
TCTD giữ bản sao đăng ký xe, khách hàng giữ bản chính đăng ký xe, được giữ xe và tiếp tục kinh doanh |
|
374 |
Trong các nghiệp vụ sau, nghiệp vụ nào mà tổ chức tín dụng không được trực tiếp kinh doanh |
Dịch vụ bảo hiểm |
|
Dịch vụ tư vấn |
|
Kinh doanh bất động sản |
|
Kinh doanh vàng |
|
375 |
TCTD được phép cho vay các đối tượng nào sau đây |
Các cổ đông lớn cuả TCTD (mà các cổ đông này không tham gia vào thành phần lãnh đạo, kiểm soát của NH) |
|
Người thẩm định xét duyệt cho vay |
|
Tổng Giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng Giám đốc (Phó Giám đốc) cuả TCTD |
|
Thành viên HĐQT, Ban KS cuả TCTD |
|
376 |
Kiểm tra hiệu quả dự án, phương án được tiến hành? |
Khi phát hiện khách hàng sử dụng vốn sai mục đích |
|
Sau khi cho vay |
|
Trước khi cho vay |
|
Trong khi cho vay |
|
377 |
Một trong 5 điều kiện vay vốn cuả các TCTD khi xem xét và quyết định cho KH vay? |
Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết |
|
Hoàn trả nợ gốc và lãi đúng hạn |
|
Hoàn trả nợ gốc và lãi đúng hạn theo cam kết trong hợp đồng |
|
Sử dụng vốn đúng mục đích đã ghi trong hợp đồng tín dụng |
|
378 |
Một trong những tiêu chí nào dưới đây để xác định chợ lọai 2 |
Không có câu trả lời nào đúng |
|
Là chợ có dưới 300 sạp |
|
Là chợ có từ 300 đến dưới 500 sạp |
|
Là chợ có trên 500 sạp |
|
379 |
Một trong những đối tượng khách hàng vay vốn tiểu thương (chợ) là Ban quản lý chợ |
Đúng |
|
Sai |
|
380 |
Các tiêu chí nào không nằm trong trong tiêu chí xếp hạng tín dụng cho vay tiêu dùng |
Loại công việc |
|
Mức thu nhập |
|
Tình trạng nhà ở |
|
Tuổi khách hàng |
|
381 |
Thời hạn cho vay CBNV tối đa 48 tháng áp dụng cho |
CBNV có thời gian công tác tại Sacombank từ 05 năm trở lên |
|
CBNV từ cấp trưởng/phó phòng trở lên |
|
Cả 2 trường hợp trên |
|
382 |
Cơ quan Đài phát thanh truyền hình tại địa phương là đối tượng thuộc nhóm |
Nhóm 1 |
|
Nhóm 2 |
|
383 |
Thời gian công tác tối thiểu của CBNV được vay vốn của sản phẩm cho vay cán bộ nhân viên (tín chấp) là: |
24 tháng |
|
36 tháng |
|
384 |
Chọn tỷ lệ trích DPRR đúng tương ứng các nhóm nợ sau? |
Nhóm 1: 0% |
|
Nhóm 2: 5% |
|
Nhóm 5: 100% |
|
Cả 3 câu đều đúng |
|
385 |
Theo qui định của NH các khoản nợ vay được chia làm 5 nhóm nợ , anh/chị hãy chọn nhóm nợ với tên gọi tương ứng chính xác nhât sau đây? |
Nhóm 1: nợ đủ tiêu chuẩn |
|
Nhóm 4: Nợ nghi ngờ |
|
Nhóm 5: Nợ có khả năng mất vốn |
|
Cả 3 câu đều đúng |
|
386 |
Khi phân tích tình hình hoạt động kinh doanh của một DN, các Anh Chị thường sử dụng những báo cáo cơ bản nào sau đây |
Bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh , lưu chuyển tiền tệ |
|
Bảng cân đối kế toán, báo cáo tài chính , báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
|
Bảng cân đối kế toán, báo cáo tài chính , lưu chuyển tiền tệ |
|
Bảng cân đối kế toán, báo cáo tài chính , lưu chuyển tiền tệ, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
|
387 |
TCTD chỉ được nhận tài sản bảo đảm thuộc sở hữu của bên có nghĩa vụ đối với TCTD đó |
Đúng |
|
Sai |
|
388 |
Sacombank xem xét nhận thế chấp quyền sử dụng đất của một số doanh nghiệp trong khu công nghiệp của Tỉnh A. Liên quan tới việc công chứng hợp đồng thế chấp, NV QHKH đề xuất, Ngân hàng không đi công chứng tại cơ quan công chứng nhà nước mà xin xác nhận của ban quản lý khu công nghiệp của Tỉnh A |
Đúng |
|
Sai |
|
389 |
Theo quy định hiện hành của Sacombank, khi xem xét cấp một khoản tín dụng cụ thể đối với khách hàng đã được cấp hạn mức tín dụng, Ngân hàng chỉ cần đánh giá hiệu quả của phương án/dự án, không cần đánh giá rủi ro của khoản tín dụng đó vì khi cấp hạn mức tín dụng Ngân hàng đã thực hiện đánh giá rủi ro |
Đúng |
|
Sai |
|
390 |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất không đăng ký thế chấp trường hợp nào sau đây |
Nhà ở gắn liền với đất |
|
Quyền sử dụng đất hình thành trong tương lai |
|
Rừng trồng, vườn cây lâu năm |
|
Tài sản hình thành trong tương lai mà tài sản đó gắn liền với đất |
|
391 |
Theo quy định hiện hành của Sacombank, chi nhánh được quyền nhận tài sản bảo đảm là số dư tài khoản tiền gửi, sổ tiết kiệm do các tổ chức nào sau đây phát hành, quản lý ? |
Một số ngân hàng hoạt động tại Việt Nam theo danh mục thông báo từng thời kỳ |
|
Một số ngân hàng thương mại cổ phần |
|
Một số ngân hàng thương mại nhà nước |
|
Tất cả các Ngân hàng hoạt động tại Việt Nam |
|
392 |
Theo quy định của Pháp luật về Đất đai, hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất thuộc quyền sử dụng chung của hộ gia đình được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất phải được |
Chủ hộ trong sổ hộ khẩu của gia đình ký tên |
|
Chủ hộ và tất cả các thành viên có đủ năng lực hành vi dân sự thuộc hàng thừa kế thứ nhất có tên trong sổ hộ khẩu của gia đình thống nhất và ký tên |
|
Tất cả các thành viên có đủ năng lực hành vi dân sự có tên trong sổ hộ khẩu của gia đình thống nhất và ký tên |
|
Tất cả các thành viên có đủ năng lực hành vi dân sự trong hộ gia đình thống nhất và ký tên |
|
393 |
Theo quy định hiện hành, thời hạn hiệu lực của bảo lãnh dự thầu |
Kéo dài bằng thời gian hiệu lực của hồ sơ dự thầu cộng thêm 30 ngày |
|
Kéo dài tới khi có bảo lãnh thực hiện hợp đồng thay thế |
|
Kéo dài tới khi hết thời hạn hiệu lực ghi trên cam kết bảo lãnh |
|
Các thời hạn trên đều đúng, tuỳ theo thời hạn nào đến trước |
|
394 |
Có 3 Khách hàng có quan hệ tín dụng với Sacombank, Công ty A có đại diện giữ vị trí Tổng Giám đốc tại Công ty B và có sở hữu 50% vốn điều lệ của Công ty C, Công ty B sở hữu 50% vốn điều lệ Công ty C. Có ý kiến cho rằng 3 Công ty trên thuộc cùng nhóm khách hàng liên quan |
Đúng |
|
Sai |
|
395 |
Chi nhánh B là đơn vị hạch toán phụ thuộc của Công ty A (có đủ điều kiện vay vốn theo quy định) đề nghị Sacombank cho vay. Giấy uỷ quyền của Công ty A cho chi nhánh B có nội dung: “Chi nhánh B được vay vốn tại Sacombank với số tiền tối đa là.... để tiến hành các hoạt động kinh doanh, tự chịu trách nhiệm trước các khoản nợ phát sinh từ hoạt động kinh doanh của mình”. NV. QHKH không chấp nhận nội dung giấy uỷ quyền |
Đúng |
|
Sai |
|
396 |
Một khách hàng có một bất động sản ở tỉnh A, một bất động sản ở tỉnh B, một bất động sản ở tỉnh C muốn dùng cả 3 bất động sản này để bảo đảm cho một nghĩa vụ tại Sacombank có thể: |
Ký 1 hợp đồng thế chấp tại Phòng công chứng Nhà nước của 1 trong 3 tỉnh và thực hiện đăng ký GDBĐ theo qui định |
|
Ký 3 Hợp đồng thế chấp tại 3 tỉnh nơi có bất động sản và thực hiện đăng ký GDBĐ theo qui định |
|
Cả a và b đều đúng |
|
Cả a và b đều sai |
|
397 |
Một bất động sản đã được thế chấp để bảo đảm thực hiện một nghĩa vụ và hợp đồng thế chấp đã được công chứng mà sau đó được tiếp tục thế chấp để bảo đảm cho một nghĩa vụ khác trong phạm vi pháp luật cho phép thì các hợp đồng thế chấp tiếp theo có thể do phòng công chứng khác công chứng hợp đồng thế chấp tiếp theo |
Đúng |
|
Sai |
|
398 |
Ngày 10/9/2007, Công ty A vay vốn Sacombank, biện pháp bảo đảm tiền vay là thế chấp dây chuyền thiết bị sản xuất nhưng đến ngày 15/9/2007, NV.QHKH tiến hành đăng ký giao dịch bảo đảm. Đến hạn, khách hàng không trả được nợ, Ngân hàng tiến hành xử lý tài sản thì mới biết khách hàng đã bán tài sản cho Công ty B vào ngày 13/9/2007. Trong quá trình cho vay, Ngân hàng không kiểm tra tài sản bảo đảm, Công ty B không biết về việc dây chuyền thiết bị trên đã được thế chấp cho ngân hàng. Nếu nói Ngân hàng có quyền thu hồi tài sản thế chấp từ Công ty B là |
Đúng |
|
Sai |
|
399 |
Ông A đến Sacombank vay 500 triệu đồng để trồng rừng cung cấp nguyên liệu cho nhà máy sản xuất giấy, khách hàng đáp ứng đủ các điều kiện cấp tín dụng. Tài sản bảo đảm là toàn bộ gỗ rừng trồng trên diện tích 50 ha, NV.QHKH không yêu cầu ông A phải đăng ký giao dịch bảo đảm đối với tài sản trên |
Đúng |
|
Sai |
|
400 |
Trong mọi trường hợp, Sacombank chỉ thanh toán khi nhận được văn bản yêu cầu thanh toán của bên nhận bảo lãnh và có văn bản xác nhận việc vi phạm nghĩa vụ của khách hàng (bên được bảo lãnh) của bên thứ ba hoặc cơ quan trọng tài, toà án là |
Đúng |
|
Sai |
Tuyensinh247 Tổng hợp
Tổng hợp câu hỏi thường gặp, đề thi vào công chức thuế năm 2013.
Tham khảo đề thi tiếng anh thi tuyển vào ngân hàng Maritime bank các năm gần đây.
Tổng hợp câu hỏi, đề thi tuyển dụng mới nhất vào ngân hàng Liên Việt.
Tiếp nối phần 3, Tuyensinh247 tiếp tục tổng hợp câu hỏi và đáp án nghiệp vụ tín dụng thi tuyển vào ngân hàng Sacombank các năm vừa qua từ câu 301 - 400 ngày 14/4/2013.