Danh sách 100 thí sinh có điểm thi cao nhất khối A1 - Toán, Lý, Anh năm 2016. Thủ khoa khối A1 năm 2016 là em Trần Trung Dũng có SBD: DCN002146 đạt 28.95 điểm.
Top 100 thí sinh có điểm thi khối A1 cao nhất năm 2016
Xếp hạng | Tổng điểm | Số báo danh | Họ và tên | Ngày sinh | Điểm thi các môn |
1 | 28,95 | DCN002146 | TRẦN TRUNG DŨNG | 03/08/1998 | Toán: 9.50 Ngữ văn: 6.50 Vật lí: 9.80 Hóa học: 7.80 Tiếng Anh: 9.65 |
2 | 28,83 | DHS008219 | NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG LINH | 16/08/1998 | Toán: 9.75 Ngữ văn: 7.50 Vật lí: 9.80 Tiếng Anh: 9.28 |
3 | 28,73 | DDS007170 | LÊ HỮU THÔNG | 25/06/1998 | Toán: 9.50 Ngữ văn: 6.50 Vật lí: 9.80 Tiếng Anh: 9.43 |
4 | 28,35 | HHA004333 | NGÔ THỊ HẢI HÀ | 13/11/1998 | Toán: 9.25 Ngữ văn: 6.75 Vật lí: 9.80 Tiếng Anh: 9.30 |
5 | 28,3 | HHA018187 | DƯƠNG HỒNG VÂN | 03/09/1998 | Toán: 9.50 Ngữ văn: 3.00 Vật lí: 9.60 Tiếng Anh: 9.20 |
6 | 28,15 | TDV003890 | NGÔ XUÂN ĐỨC | 14/03/1998 | Toán: 9.25 Ngữ văn: 5.75 Vật lí: 9.60 Tiếng Anh: 9.30 |
7 | 28,13 | SPH010189 | NGUYỄN THU TRANG | 13/09/1998 | Toán: 9.25 Ngữ văn: 9.00 Vật lí: 9.00 Tiếng Anh: 9.88 |
8 | 28 | SPH000027 | NGUYỄN THU AN | 20/11/1998 | Toán: 9.25 Ngữ văn: 7.50 Vật lí: 9.00 Tiếng Anh: 9.75 |
9 | 28 | SPS007738 | BÙI THANH MAI | 20/12/1998 | Toán: 9.00 Ngữ văn: 6.42 Vật lí: 9.40 Tiếng Anh: 9.60 |
10 | 27,93 | DND001933 | NGUYỄN HỮU HOÀNG HẢI | 02/08/1998 | Toán: 9.00 Ngữ văn: 7.00 Vật lí: 9.40 Tiếng Anh: 9.53 |
11 | 27,9 | SPH006217 | NGUYỄN THỊ HƯƠNG LY | 02/12/1998 | Toán: 9.25 Ngữ văn: 7.00 Vật lí: 9.40 Hóa học: 6.00 Tiếng Anh: 9.25 |
12 | 27,88 | SPH002364 | TRẦN NGỌC ĐỘ | 06/11/1998 | Toán: 9.00 Ngữ văn: 6.00 Vật lí: 9.80 Hóa học: 8.60 Tiếng Anh: 9.08 |
13 | 27,8 | DQN012619 | NGUYỄN THỊ ÁI VÂN | 07/12/1998 | Toán: 9.25 Ngữ văn: 8.00 Vật lí: 8.80 Hóa học: 8.60 Sinh học: 9.00 Tiếng Anh: 9.75 |
14 | 27,7 | QSK006874 | TRẦN PHÚ THỊNH | 18/11/1998 | Toán: 9.25 Ngữ văn: 6.00 Vật lí: 9.80 Tiếng Anh: 8.65 |
15 | 27,7 | BKA003392 | BÙI MỸ HẠNH | 03/09/1998 | Toán: 9 Ngữ văn: 7 Vật lí: 9.4 Tiếng Anh: 9.3 |
16 | 27,68 | SPH011186 | NGUYỄN PHI VIỆT | 26/11/1998 | Toán: 9.00 Ngữ văn: 7.00 Vật lí: 8.80 Tiếng Anh: 9.88 |
17 | 27,63 | SPH000672 | NGUYỄN THẾ ANH | 29/03/1998 | Toán: 8.75 Ngữ văn: 6.00 Vật lí: 9.00 Tiếng Anh: 9.88 |
18 | 27,63 | HDT019133 | MAI ĐÌNH TÙNG | 22/07/1998 | Toán: 9.25 Ngữ văn: 7.00 Vật lí: 9.00 Tiếng Anh: 9.38 |
19 | 27,63 | TND007894 | NGUYỄN QUANG TRƯỜNG | 18/12/1998 | Toán: 9.50 Ngữ văn: 5.75 Vật lí: 8.40 Tiếng Anh: 9.73 |
20 | 27,6 | QSK008903 | NGUYỄN PHẠM PHƯƠNG VY | 01/01/1998 | Toán: 9.25 Ngữ văn: 7.00 Vật lí: 9.60 Tiếng Anh: 8.75 |
21 | 27,58 | SPS006412 | PHẠM NGUYÊN KHÔI | 17/12/1998 | Toán: 9.25 Ngữ văn: 3.25 Vật lí: 9.60 Tiếng Anh: 8.73 |
22 | 27,58 | MDA000886 | TRẦN BÙI XUÂN DỰ | 02/02/1998 | Toán: 9.75 Ngữ văn: 8.25 Vật lí: 9.40 Hóa học: 9.20 Tiếng Anh: 8.43 |
23 | 27,55 | TDV010251 | TRẦN KHÁNH LINH | 04/01/1998 | Toán: 9.25 Ngữ văn: 6.00 Vật lí: 9.20 Tiếng Anh: 9.10 |
24 | 27,55 | SPH010873 | PHAN SƠN TÙNG | 01/02/1998 | Toán: 9.25 Ngữ văn: 5.50 Vật lí: 9.00 Tiếng Anh: 9.30 |
25 | 27,53 | KQH001289 | NGUYỄN GIA BÁCH | 24/08/1998 | Toán: 9.00 Ngữ văn: 3.75 Vật lí: 9.00 Tiếng Anh: 9.53 |
26 | 27,5 | VLU001151 | TRẦN ANH ĐỨC | 16/01/1998 | Toán: 9 Ngữ văn: 5.25 Vật lí: 9 Tiếng Anh: 9.5 |
27 | 27,48 | SPH006519 | NGUYỄN DUY NHẬT MINH | 04/10/1998 | Toán: 9.00 Ngữ văn: 5.00 Vật lí: 9.20 Tiếng Anh: 9.28 |
28 | 27,48 | TTG002876 | HỒ MINH HUẤN | 07/01/1998 | Toán: 8.50 Ngữ văn: 6.00 Vật lí: 9.60 Tiếng Anh: 9.38 |
29 | 27,48 | SPS004431 | LÊ TRUNG HIẾU | 08/09/1998 | Toán: 9.25 Ngữ văn: 5.50 Vật lí: 9.40 Tiếng Anh: 8.83 |
30 | 27,48 | HVN010182 | PHẠM KHẢI TÚ | 10/09/1998 | Toán: 8.75 Ngữ văn: 6.50 Vật lí: 9.20 Hóa học: 7.00 Tiếng Anh: 9.53 |
31 | 27,48 | HVN006732 | PHAN HỮU NGỌC | 14/01/1998 | Toán: 9.25 Ngữ văn: 6.00 Vật lí: 9.40 Tiếng Anh: 8.83 |
32 | 27,45 | TLA009505 | DƯƠNG MINH SANG | 08/04/1998 | Toán: 9.25 Ngữ văn: 2.75 Vật lí: 9.4 Tiếng Anh: 8.8 |
33 | 27,43 | QST010785 | HUỲNH SONG ANH QUÂN | 16/01/1998 | Toán: 9.25 Ngữ văn: 4.25 Vật lí: 8.80 Tiếng Anh: 9.38 |
34 | 27,43 | DCN011545 | NGUYỄN THỊ THU THẢO | 06/04/1998 | Toán: 9.00 Ngữ văn: 5.75 Vật lí: 8.60 Tiếng Anh: 9.83 |
35 | 27,4 | SPS008163 | TRƯƠNG CHÍ MINH | 23/07/1998 | Toán: 9.00 Ngữ văn: 6.25 Vật lí: 9.00 Tiếng Anh: 9.40 |
36 | 27,4 | QSK003882 | TRẦN THỊ NGỌC MAI | 17/09/1998 | Toán: 9.25 Ngữ văn: 7.25 Vật lí: 9.60 Tiếng Anh: 8.55 |
37 | 27,38 | SPH006856 | NGUYỄN THẾ NAM | 06/10/1998 | Toán: 9.25 Ngữ văn: 6.50 Vật lí: 8.80 Tiếng Anh: 9.33 |
38 | 27,38 | DTT007684 | THẠCH NGỌC THẠCH | 15/05/1998 | Toán: 9.25 Ngữ văn: 7.75 Vật lí: 9 Tiếng Anh: 9.13 |
39 | 27,35 | NTH000312 | PHẠM TÙNG ANH | 23/11/1998 | Toán: 9.00 Ngữ văn: 5.00 Vật lí: 8.80 Tiếng Anh: 9.55 |
40 | 27,35 | DTT003566 | NGUYỄN LAN HƯƠNG | 18/02/1998 | Toán: 9.25 Ngữ văn: 7 Vật lí: 9.2 Hóa học: 8.8 Tiếng Anh: 8.9 |
41 | 27,33 | GHA000398 | VŨ THỊ BA | 22/11/1998 | Toán: 8.75 Ngữ văn: 6.00 Vật lí: 9.40 Tiếng Anh: 9.18 |
42 | 27,33 | HDT009101 | BÙI THỊ THÙY LINH | 30/08/1998 | Toán: 9.25 Ngữ văn: 4.75 Vật lí: 9.00 Tiếng Anh: 9.08 |
43 | 27,3 | SPH005987 | ĐÀO MINH LONG | 20/06/1998 | Toán: 8.50 Ngữ văn: 6.50 Vật lí: 8.80 Tiếng Anh: 10.00 |
44 | 27,3 | BKA001762 | DƯƠNG VIỆT CƯỜNG | 15/12/1998 | Toán: 9 Ngữ văn: 5.25 Vật lí: 9 Tiếng Anh: 9.3 |
45 | 27,28 | DTT004511 | KIM HOÀNG LONG | 15/08/1998 | Toán: 9.25 Ngữ văn: 6 Vật lí: 9.2 Hóa học: 8.4 Tiếng Anh: 8.83 |
46 | 27,28 | DHU003597 | NGUYỄN TƯỜNG LÂN | 21/10/1998 | Toán: 9.25 Ngữ văn: 3.50 Vật lí: 9.20 Hóa học: 9.00 Tiếng Anh: 8.83 |
47 | 27,28 | HDT009515 | LẠI LƯƠNG KHÁNH LINH | 26/12/1998 | Toán: 9.00 Ngữ văn: 5.50 Vật lí: 9.20 Tiếng Anh: 9.08 |
48 | 27,28 | HDT004679 | TRẦN THU HÀ | 20/08/1998 | Toán: 9.25 Ngữ văn: 6.50 Vật lí: 8.60 Tiếng Anh: 9.43 |
49 | 27,25 | GHA002649 | TRẦN THỊ NGỌC HUYỀN | 18/10/1998 | Toán: 9.00 Ngữ văn: 5.75 Vật lí: 9.00 Tiếng Anh: 9.25 |
50 | 27,25 | KHA005890 | PHẠM TRUNG QUÂN | 28/10/1998 | Toán: 9.25 Ngữ văn: 5.5 Vật lí: 9.6 Tiếng Anh: 8.4 |
51 | 27,25 | VLU004616 | LỮ THANH THANH | 17/07/1998 | Toán: 8.25 Ngữ văn: 8.25 Vật lí: 9 Tiếng Anh: 10 |
52 | 27,2 | SP2004232 | NGUYỄN HỒNG PHƯỢNG | 07/01/1998 | Toán: 9 Ngữ văn: 7.5 Vật lí: 9.2 Tiếng Anh: 9 |
53 | 27,2 | SPH007351 | NGUYỄN THỊ MINH NGUYỆT | 16/01/1998 | Toán: 9.00 Ngữ văn: 7.50 Vật lí: 8.80 Tiếng Anh: 9.40 |
54 | 27,2 | SPS013346 | ĐỖ NGUYỄN MINH THÀNH | 24/03/1998 | Toán: 8.50 Ngữ văn: 5.50 Vật lí: 9.40 Tiếng Anh: 9.30 |
55 | 27,2 | SPH003375 | NGUYỄN MINH HIỀN | 07/11/1998 | Toán: 9.25 Ngữ văn: 8.50 Vật lí: 8.20 Tiếng Anh: 9.75 |
56 | 27,2 | KQH005973 | TẠ LÊ HUY | 12/12/1998 | Toán: 9.00 Ngữ văn: 4.50 Vật lí: 9.00 Tiếng Anh: 9.20 |
57 | 27,2 | DCN002047 | BÙI TRUNG DŨNG | 21/11/1998 | Toán: 9.00 Ngữ văn: 6.00 Vật lí: 9.20 Tiếng Anh: 9.00 |
58 | 27,18 | TDV006150 | NGUYỄN DOÃN HIẾU | 27/11/1998 | Toán: 9.50 Ngữ văn: 7.50 Vật lí: 8.60 Tiếng Anh: 9.08 |
59 | 27,18 | KQH012085 | TRẦN VĂN SƠN | 11/11/1998 | Toán: 9.00 Ngữ văn: 8.00 Vật lí: 8.40 Tiếng Anh: 9.78 |
60 | 27,15 | SPH007791 | BÙI NGỌC PHƯƠNG | 19/04/1998 | Toán: 9.00 Ngữ văn: 8.00 Vật lí: 8.80 Tiếng Anh: 9.35 |
61 | 27,15 | TTG005903 | THÁI TRÍ NHÂN | 23/11/1998 | Toán: 9.00 Ngữ văn: 6.25 Vật lí: 8.40 Tiếng Anh: 9.75 |
62 | 27,15 | VLU001949 | NGUYỄN HY | 11/02/1998 | Toán: 9 Ngữ văn: 7.25 Vật lí: 9 Tiếng Anh: 9.15 |
63 | 27,15 | KQH012713 | NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO | 18/10/1998 | Toán: 8.75 Ngữ văn: 9.00 Vật lí: 9.00 Tiếng Anh: 9.40 |
64 | 27,13 | TLA000262 | HỒ QUỲNH ANH | 30/10/1998 | Toán: 9.25 Ngữ văn: 3.25 Vật lí: 9.2 Tiếng Anh: 8.68 |
65 | 27,13 | KQH001469 | NGUYỄN THANH BÌNH | 27/09/1998 | Toán: 8.75 Ngữ văn: 7.25 Vật lí: 8.60 Hóa học: 7.60 Tiếng Anh: 9.78 |
66 | 27,1 | SPH002075 | NGUYỄN HẢI DƯƠNG | 25/10/1998 | Toán: 8.75 Ngữ văn: 4.50 Vật lí: 9.00 Hóa học: 6.60 Sinh học: 8.60 Tiếng Anh: 9.35 |
67 | 27,1 | DND010524 | NGUYỄN THÀNH VINH | 18/07/1998 | Toán: 8.75 Ngữ văn: 6.00 Vật lí: 9.00 Tiếng Anh: 9.35 |
68 | 27,1 | SPS010967 | THÁI HỒ DUY PHONG | 21/01/1998 | Toán: 9.00 Ngữ văn: 5.50 Vật lí: 8.80 Tiếng Anh: 9.30 |
69 | 27,1 | TDV011829 | ĐẬU ĐỨC NAM | 04/07/1998 | Toán: 9.25 Ngữ văn: 6.00 Vật lí: 9.00 Tiếng Anh: 8.85 |
70 | 27,08 | QSX000085 | TÔ NGUYỄN TRƯỜNG AN | 26/12/1998 | Toán: 8.75 Ngữ văn: 6.25 Vật lí: 9.20 Tiếng Anh: 9.13 |
71 | 27,08 | SPS011850 | TRẦN NHẬT QUANG | 30/06/1998 | Toán: 9.00 Ngữ văn: 7.00 Vật lí: 8.80 Tiếng Anh: 9.28 |
72 | 27,08 | SPH000364 | LÊ TUẤN ANH | 23/10/1998 | Toán: 9.00 Ngữ văn: 7.50 Vật lí: 9.20 Tiếng Anh: 8.88 |
73 | 27,08 | SPS000750 | VŨ LÊ THẾ ANH | 03/06/1998 | Toán: 9.00 Ngữ văn: 6.50 Vật lí: 9.60 Hóa học: 9.00 Tiếng Anh: 8.48 |
74 | 27,08 | DTT004537 | NGUYỄN HỮU LONG | 22/09/1998 | Toán: 9.25 Ngữ văn: 8 Vật lí: 8.4 Hóa học: 7.8 Tiếng Anh: 9.43 |
75 | 27,08 | TMA001914 | NGUYỄN MINH HIẾU | 25/06/1998 | Toán: 9 Ngữ văn: 6.75 Vật lí: 8.8 Tiếng Anh: 9.28 |
76 | 27,05 | SPH004144 | NGÔ XUÂN HÙNG | 19/07/1998 | Toán: 9.00 Ngữ văn: 7.00 Vật lí: 8.80 Hóa học: 8.40 Tiếng Anh: 9.25 |
77 | 27,05 | DQN003720 | PHAN HÀ GIA HUY | 25/12/1998 | Toán: 8.50 Ngữ văn: 9.00 Vật lí: 8.80 Tiếng Anh: 9.75 |
78 | 27,05 | SPS010194 | PHAN PHƯƠNG NHUNG | 03/05/1998 | Toán: 8.50 Ngữ văn: 7.00 Vật lí: 9.20 Tiếng Anh: 9.35 |
79 | 27,05 | TMA004022 | TẠ THỊ LÂM NHI | 30/10/1998 | Toán: 8.75 Ngữ văn: 8 Vật lí: 8.8 Tiếng Anh: 9.5 |
80 | 27,05 | KSA006540 | LẠI QUỐC THANH | 02/02/1998 | Toán: 8.50 Ngữ văn: 5.25 Vật lí: 9.40 Tiếng Anh: 9.15 |
81 | 27,03 | SPS008066 | NGUYỄN LỤC HOÀNG MINH | 24/10/1998 | Toán: 8.75 Ngữ văn: 7.00 Vật lí: 9.00 Tiếng Anh: 9.28 |
82 | 27,03 | TDV011542 | NGUYỄN THỊ MINH | 13/05/1998 | Toán: 9.25 Ngữ văn: 7.00 Vật lí: 9.20 Hóa học: 8.80 Tiếng Anh: 8.58 |
83 | 27,03 | KSA002328 | NGUYỄN ĐÌNH QUỐC HIẾU | 28/10/1998 | Toán: 8.25 Ngữ văn: 5.25 Vật lí: 9.60 Tiếng Anh: 9.18 |
84 | 27 | HHA006325 | NGUYỄN HUY HOÀNG | 31/07/1998 | Toán: 9.25 Ngữ văn: 4.50 Vật lí: 9.20 Tiếng Anh: 8.55 |
85 | 27 | HDT007432 | HỒ THỊ KHÁNH HUYỀN | 08/04/1998 | Toán: 9.25 Ngữ văn: 7.50 Vật lí: 8.60 Tiếng Anh: 9.15 |
86 | 27 | DHK005729 | HỒ PHƯƠNG THẢO | 12/03/1998 | Toán: 8.75 Ngữ văn: 4.00 Vật lí: 8.60 Tiếng Anh: 9.65 |
87 | 26,98 | HHA010903 | NGUYỄN THỊ HOÀI NAM | 08/12/1998 | Toán: 9.25 Ngữ văn: 7.25 Vật lí: 9.60 Tiếng Anh: 8.13 |
88 | 26,98 | SPH010293 | TRƯƠNG THÙY TRANG | 12/08/1998 | Toán: 9.00 Ngữ văn: 8.00 Vật lí: 9.00 Tiếng Anh: 8.98 |
89 | 26,98 | SPS002060 | PHẠM THỊ MỸ DUNG | 01/08/1998 | Toán: 9.00 Ngữ văn: 4.50 Vật lí: 8.80 Tiếng Anh: 9.18 |
90 | 26,98 | GHA002351 | NGUYỄN THỊ HUÂN | 19/12/1998 | Toán: 9.50 Ngữ văn: 7.00 Vật lí: 8.60 Hóa học: 8.40 Tiếng Anh: 8.88 |
91 | 26,96 | QSX010171 | TRẦN QUỐC THẮNG | 02/09/1998 | Toán: 9.00 Ngữ văn: 4.50 Vật lí: 9.40 Tiếng Anh: 8.56 |
92 | 26,95 | KHA003338 | VŨ THANH HUYỀN | 24/08/1998 | Toán: 9 Ngữ văn: 7.5 Vật lí: 8.8 Tiếng Anh: 9.15 |
93 | 26,95 | NTH001439 | NGUYỄN THỊ HỒNG HẠNH | 20/09/1998 | Toán: 9.00 Ngữ văn: 6.50 Vật lí: 9.20 Tiếng Anh: 8.75 |
94 | 26,93 | SPH008314 | TRƯƠNG ANH QUỐC | 06/10/1998 | Toán: 9.25 Ngữ văn: 7.00 Vật lí: 8.40 Hóa học: 6.60 Tiếng Anh: 9.28 |
95 | 26,93 | NTH001290 | NGUYỄN THU HÀ | 30/06/1998 | Toán: 9.00 Ngữ văn: 7.50 Vật lí: 8.80 Tiếng Anh: 9.13 |
96 | 26,93 | SGD007825 | NGUYỄN ĐỨC QUANG | 19/10/1998 | Toán: 8.50 Ngữ văn: 6.00 Vật lí: 9.40 Tiếng Anh: 9.03 |
97 | 26,93 | HDT001546 | LƯU NGUYÊN BẰNG | 20/10/1991 | Toán: 9.00 Vật lí: 8.60 Tiếng Anh: 9.33 |
98 | 26,9 | QSX003736 | GIANG MINH HUY | 02/11/1998 | Toán: 8.75 Ngữ văn: 5.50 Vật lí: 9.00 Hóa học: 8.20 Tiếng Anh: 9.15 |
99 | 26,9 | NTH000186 | NGUYỄN HỒNG ANH | 10/10/1998 | Toán: 9.25 Ngữ văn: 9.00 Vật lí: 8.40 Tiếng Anh: 9.25 |
100 | 26,9 | LPS006888 | NGUYỄN THỊ BÍCH TUYỀN | 10/06/1998 | Toán: 8.75 Ngữ văn: 6.00 Vật lí: 8.60 Tiếng Anh: 9.55 |
Tuyensinh247.com
Danh sách 100 thí sinh có điểm thi THPT Quốc gia năm 2016 khối A: Toán - Lý - Hóa cao nhất. Theo đó, khối A năm nay, thí sinh dẫn đầu là em Trần Quỳnh Trang đạt 29.4 điểm.
Các phương thức tuyển sinh năm 2024 của trường Đại học Hải Dương như sau: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT và Xét tuyển kết hợp.
Năm 2024, trường Đại học Hoa Lư sử dụng 06 phương thức tuyển sinh như sau: Xét tuyển thẳng, Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét học bạ, Xét kết hợp, Xét kết quả thi ĐGNL Hà Nội.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (mã trường KTD) chính thức công bố Điểm chuẩn và kết quả dự kiến trúng tuyển sớm Đại học chính quy theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) Đợt 1 năm 2024.
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2024 với các nội dung cụ thể như sau: