Danh sách 100 thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 khối A01 (Toán, Lý, Anh) cao nhất. Thí sinh có điểm cao nhất khối A1 là thí sinh ở Hà Nội, đạt 29.8 điểm.
>> TRA CỨU ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 TẠI ĐÂY
Top 100 thí sinh có điểm thi Khối A01 (Toán, Lý, Anh) tốt nghiệp THPT năm 2022 cao nhất:
STT
|
Số báo danh | Sở GDĐT | Tổng điểm theo Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Chi tiết điểm |
1 | 10xxx76 | Sở GDĐT Hà Nội | 29.8 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9.8; |
2 | 22xxx065 | Sở GDĐT Hưng Yên | 29.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 10; |
3 | 10xxx08 | Sở GDĐT Hà Nội | 29.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 6.5; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 10; |
4 | 30xxx65 | Sở GDĐT Hải Phòng | 29.4 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.6; |
5 | 440xxx68 | Sở GDĐT Bình Dương | 29.4 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 9.4; |
6 | 30xxx074 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 29.35 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6.5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.6; |
7 | 280xxx81 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 29.35 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 5.5; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.8; |
8 | 10xxx36 | Sở GDĐT Hà Nội | 29.35 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.8; |
9 | 160xxx65 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 29.35 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 9.8; |
10 | 320xxx27 | Sở GDĐT Quảng Trị | 29.2 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 7; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.6; |
11 | 220xxx90 | Sở GDĐT Hưng Yên | 29.2 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.6; |
12 | 260xxx98 | Sở GDĐT Thái Bình | 29.2 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 5.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.8; |
13 | 30xxx772 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 29.2 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 5; Môn Sinh: 3.75; Tiếng Anh: 9.4; |
14 | 330xxx55 | Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế | 29.15 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9.6; |
15 | 21xxx673 | Sở GDĐT Hải Dương | 29.15 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 9.8; |
16 | 270xxx80 | Sở GDĐT Ninh Bình | 29.15 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 9.8; |
17 | 480xxx67 | Sở GDĐT Đồng Nai | 29.15 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 9.25; Tiếng Anh: 9.4; |
18 | 180xxx56 | Sở GDĐT Bắc Giang | 29.1 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 9.8; |
19 | 210xxx82 | Sở GDĐT Hải Dương | 29 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.4; |
20 | 20xxx85 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 29 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.6; |
21 | 220xxx29 | Sở GDĐT Hưng Yên | 29 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 4.5; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 4.75; Môn Sinh: 4.75; Tiếng Anh: 9; |
22 | 30xxx16 | Sở GDĐT Hải Phòng | 29 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 5.25; Môn Sinh: 3.75; Tiếng Anh: 9.8; |
23 | 16xxx115 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 29 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 8.75; Tiếng Anh: 10; |
24 | 10xxx26 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.95 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.6; |
25 | 470xxx37 | Sở GDĐT Bình Thuận | 28.95 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 4.5; Tiếng Anh: 9.6; |
26 | 10xxx99 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.95 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.6; |
27 | 31xxx963 | Sở GDĐT Quảng Bình | 28.95 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 5.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6.5; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 9.4; |
28 | 19xxx012 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.95 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 3.5; Môn Sinh: 4; Tiếng Anh: 10; |
29 | 25xxx121 | Sở GDĐT Nam Định | 28.95 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.8; |
30 | 30xxx547 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.95 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.8; |
31 | 220xxx52 | Sở GDĐT Hưng Yên | 28.9 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 9.6; |
32 | 440xxx45 | Sở GDĐT Bình Dương | 28.9 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9.6; |
33 | 13xxx078 | Sở GDĐT Yên Bái | 28.9 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 10; |
34 | 10xxx29 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.9 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 5.25; Môn Sinh: 4; Tiếng Anh: 10; |
35 | 260xxx25 | Sở GDĐT Thái Bình | 28.9 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9.4; |
36 | 280xxx62 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 28.85 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 3.5; Môn Sinh: 4.25; Tiếng Anh: 9.8; |
37 | 20xxx72 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.85 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 9.8; |
38 | 20xxx16 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.8 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9; |
39 | 10xxx71 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.8 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 4.5; Tiếng Anh: 9.6; |
40 | 40xxx002 | Sở GDĐT Đắk Lắk | 28.8 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 9.2; |
41 | 40xxx286 | Sở GDĐT Đắk Lắk | 28.8 | Môn Toán: 9; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.8; |
42 | 90xxx58 | Sở GDĐT Tuyên Quang | 28.8 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 9.8; |
43 | 43xxx092 | Sở GDĐT Bình Phước | 28.8 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 7; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 9.6; |
44 | 19xxx103 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.8 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 9.4; |
45 | 300xxx41 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.8 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 5.5; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 9.4; |
46 | 30xxx01 | Sở GDĐT Hải Phòng | 28.75 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6.5; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 9.8; |
47 | 30xxx077 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.75 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 5.5; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 9.2; |
48 | 27xxx99 | Sở GDĐT Ninh Bình | 28.75 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 4.25; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.6; |
49 | 10xxx63 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.75 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.08; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.8; |
50 | 120xxx79 | Sở GDĐT Thái Nguyên | 28.75 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 9.6; |
51 | 10xxx48 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.75 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7; Môn Sinh: 4.5; Tiếng Anh: 9.4; |
52 | 27xxx018 | Sở GDĐT Ninh Bình | 28.75 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 8.75; Tiếng Anh: 9.6; |
53 | 10xxx14 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.75 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.4; |
54 | 210xxx92 | Sở GDĐT Hải Dương | 28.75 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7; Môn Sinh: 4.75; Tiếng Anh: 9.6; |
55 | 290xxx55 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.75 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6.5; Môn Sinh: 5; Tiếng Anh: 9.6; |
56 | 10xxx52 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.75 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 9.4; |
57 | 180xxx005 | Sở GDĐT Bắc Giang | 28.75 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 9.4; |
58 | 30xxx552 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.75 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 4.25; Môn Sinh: 3.75; Tiếng Anh: 9.4; |
59 | 10xxx43 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.7 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.6; |
60 | 29xxx743 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.7 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 4; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 9.6; |
61 | 220xxx54 | Sở GDĐT Hưng Yên | 28.7 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 4.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 4.75; Tiếng Anh: 9.6; |
62 | 170xxx94 | Sở GDĐT Quảng Ninh | 28.7 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.6; |
63 | 520xxx13 | Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu | 28.7 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9.6; |
64 | 10xxx50 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.7 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6.5; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.6; |
65 | 440xxx00 | Sở GDĐT Bình Dương | 28.7 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.8; |
66 | 44xxx784 | Sở GDĐT Bình Dương | 28.7 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.4; |
67 | 280xxx88 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 28.7 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 5; Môn Sinh: 5; Tiếng Anh: 9.4; |
68 | 20xxx00 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.7 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.4; |
69 | 39xxx821 | Sở GDĐT Phú Yên | 28.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 4; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 5.75; Môn Sinh: 5; Tiếng Anh: 10; |
70 | 53xxx047 | Sở GDĐT Tiền Giang | 28.7 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.4; |
71 | 300xxx88 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 5.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 5.25; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 10; |
72 | 440xxx59 | Sở GDĐT Bình Dương | 28.7 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.8; |
73 | 40xxx24 | Sở GDĐT Đà Nẵng | 28.7 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6.5; Môn Sinh: 5; Tiếng Anh: 9.8; |
74 | 220xxx98 | Sở GDĐT Hưng Yên | 28.65 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 5; Tiếng Anh: 9.8; |
75 | 49xxx682 | Sở GDĐT Long An | 28.65 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.8; |
76 | 10xxx65 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.65 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 4; Môn Sinh: 3; Tiếng Anh: 9.8; |
77 | 38xxx382 | Sở GDĐT Gia Lai | 28.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9; |
78 | 260xxx96 | Sở GDĐT Thái Bình | 28.6 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 8.75; Tiếng Anh: 8.8; |
79 | 41xxx907 | Sở GDĐT Khánh Hoà | 28.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 10; |
80 | 10xxx05 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 7; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9; |
81 | 15xxx032 | Sở GDĐT Phú Thọ | 28.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 6.25; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9; |
82 | 180xxx10 | Sở GDĐT Bắc Giang | 28.6 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 9.4; |
83 | 28xxx754 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 28.6 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 4; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 9.4; |
84 | 10xxx19 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.6 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.4; |
85 | 21xxx476 | Sở GDĐT Hải Dương | 28.6 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 4.25; Môn Sinh: 5; Tiếng Anh: 9.4; |
86 | 10xxx98 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.55 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6.25; Môn Sinh: 5; Tiếng Anh: 9.6; |
87 | 10xxx75 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.55 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 3.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.6; |
88 | 19xxx300 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.55 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 9.6; |
89 | 21xxx238 | Sở GDĐT Hải Dương | 28.55 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 9.8; |
90 | 17xxx561 | Sở GDĐT Quảng Ninh | 28.55 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 4.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 9.6; |
91 | 20xxx12 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.55 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.2; |
92 | 18xxx105 | Sở GDĐT Bắc Giang | 28.55 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9.8; |
93 | 27xxx742 | Sở GDĐT Ninh Bình | 28.55 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9; |
94 | 37xxx655 | Sở GDĐT Bình Định | 28.55 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 4.5; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 9.6; |
95 | 40xxx010 | Sở GDĐT Đắk Lắk | 28.55 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.2; |
96 | 10xxx50 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.55 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6.5; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 9.2; |
97 | 30xxx467 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.55 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6.5; Môn Sinh: 4.5; Tiếng Anh: 9; |
98 | 30xxx474 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.55 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 4.5; Môn Sinh: 4.25; Tiếng Anh: 9.6; |
99 | 270xxx03 | Sở GDĐT Ninh Bình | 28.55 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.2; |
100 | 25xxx113 | Sở GDĐT Nam Định | 28.55 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.8; |
Theo TTHN
Thời gian đăng ký nguyện vọng xét tuyển đánh giá năng lực HCM năm 2024 đã được gia hạn thêm 1 tháng. Học sinh được đăng ký nguyện vọng ĐGNL đến hết ngày 15/6/2024.
Năm 2024, Trường Đại học Việt Nhật – Đại học Quốc gia Hà Nội (VJU) tuyển sinh 450 chỉ tiêu đại học chính quy theo 4 phương thức xét tuyển như sau:
Năm 2024, Khoa Y tuyển sinh 5 ngành trình độ đại học, dự kiến giữ các phương thức tuyển sinh dựa theo điểm thi THPT, điểm đánh giá năng lực, điểm học tập THPT, kết quả các kỳ thi quốc tế và kết quả học ĐH ngành gần, cụ thể như sau:
Nguyễn Mai Trúc (học sinh lớp 12A5, trường THPT Chương Mỹ A) đạt 129/150 điểm đã xuất sắc trở thành thủ khoa đợt 401 – 403 kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQGHN năm 2024. Cùng xem bí quyết ôn tập để đạt điểm cao và kinh nghiệm thi đánh giá năng lực của bạn dưới đây.