Thí sinh có số báo danh 03xxx343, 30xxx597 (Sở GDĐT Hải Phòng, Hà Tĩnh) là 2 thí sinh có số điểm cao nhất khối D01 trong kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
>> TRA CỨU ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 TẠI ĐÂY
Top 100 thí sinh điểm cao nhất kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 - Khối D01 như sau:
# |
Số báo danh |
Sở GDĐT |
Tổng điểm theo Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Chi tiết điểm |
1 |
03xxx343 |
Sở GDĐT Hải Phòng |
28.70 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 10; |
2 |
30xxx597 |
Sở GDĐT Hà Tĩnh |
28.70 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 7.5; Môn Địa: 7; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 9.8; |
3 |
25xxx071 |
Sở GDĐT Nam Định |
28.65 |
Môn Toán: 10; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.4; |
4 |
03xxx308 |
Sở GDĐT Hải Phòng |
28.55 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 7.5; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.6; |
5 |
38xxx124 |
Sở GDĐT Gia Lai |
28.55 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.75; Tiếng Anh: 9.6; |
6 |
35xxx130 |
Sở GDĐT Quảng Ngãi |
28.55 |
Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 10; |
7 |
15xxx139 |
Sở GDĐT Phú Thọ |
28.50 |
Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 7.75; Môn Địa: 6.75; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 10; |
8 |
03xxx010 |
Sở GDĐT Hải Phòng |
28.50 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.8; |
9 |
25xxx298 |
Sở GDĐT Nam Định |
28.45 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.8; |
10 |
52xxx160 |
Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu |
28.40 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8.25; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.8; |
11 |
30xxx732 |
Sở GDĐT Hà Tĩnh |
28.40 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 7.5; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 7.5; Tiếng Anh: 9.8; |
12 |
01xxx048 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.40 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Địa: 9.75; Tiếng Anh: 10; |
13 |
25xxx488 |
Sở GDĐT Nam Định |
28.35 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 8.75; Tiếng Anh: 9.4; |
14 |
23xxx270 |
Sở GDĐT Hoà Bình |
28.35 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 6.75; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.4; |
15 |
27xxx719 |
Sở GDĐT Ninh Bình |
28.30 |
Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 7.5; Môn Địa: 6.25; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 9.8; |
16 |
01xxx004 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.30 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 8.5; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9.6; |
17 |
25xxx143 |
Sở GDĐT Nam Định |
28.30 |
Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 6.75; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 10; |
18 |
29xxx481 |
Sở GDĐT Nghệ An |
28.30 |
Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 8.5; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 10; |
19 |
01xxx023 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.30 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9.4; |
20 |
19xxx287 |
Sở GDĐT Bắc Ninh |
28.25 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 7.25; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.8; |
21 |
19xxx301 |
Sở GDĐT Bắc Ninh |
28.25 |
Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 9.25; Tiếng Anh: 9.2; |
22 |
19xxx614 |
Sở GDĐT Bắc Ninh |
28.25 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 9.8; |
23 |
27xxx597 |
Sở GDĐT Ninh Bình |
28.25 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 7.5; Môn Hóa: 7; Môn Sinh: 4.75; Tiếng Anh: 9.6; |
24 |
28xxx708 |
Sở GDĐT Thanh Hoá |
28.25 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.25; Môn Địa: 7.25; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 9.6; |
25 |
19xxx471 |
Sở GDĐT Bắc Ninh |
28.20 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9.6; |
26 |
01xxx255 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.20 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9; Môn Địa: 7.25; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 10; |
27 |
01xxx162 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.20 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 10; |
28 |
28xxx124 |
Sở GDĐT Thanh Hoá |
28.20 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 6.75; Môn Địa: 7.25; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 10; |
29 |
01xxx125 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.20 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 8.75; Tiếng Anh: 10; |
30 |
33xxx888 |
Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế |
28.20 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 10; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8.8; |
31 |
28xxx54 |
Sở GDĐT Thanh Hoá |
28.20 |
Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 9; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 9.4; |
32 |
01xxx723 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.20 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8.5; Môn Địa: 7.25; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 9.8; |
33 |
01xxx013 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.20 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8.5; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 10; |
34 |
03xxx965 |
Sở GDĐT Hải Phòng |
28.15 |
Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.6; |
35 |
27xxx580 |
Sở GDĐT Ninh Bình |
28.15 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 9.8; |
36 |
19xxx273 |
Sở GDĐT Bắc Ninh |
28.15 |
Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 7.25; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 10; |
37 |
25xxx250 |
Sở GDĐT Nam Định |
28.15 |
Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 8.5; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 10; |
38 |
45xxx303 |
Sở GDĐT Ninh Thuận |
28.15 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.75; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 9; |
39 |
01xxx276 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.15 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Tiếng Anh: 10; |
40 |
03xxx38 |
Sở GDĐT Hải Phòng |
28.15 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.2; |
41 |
030xxx36 |
Sở GDĐT Hải Phòng |
28.10 |
Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 7.75; Môn Địa: 6.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.8; |
42 |
300xxx90 |
Sở GDĐT Hà Tĩnh |
28.10 |
Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 7.25; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 10; |
43 |
27xxx592 |
Sở GDĐT Ninh Bình |
28.10 |
Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 8; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9.8; |
44 |
29xxx528 |
Sở GDĐT Nghệ An |
28.10 |
Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Lý: 8.25; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.6; |
45 |
30xxx386 |
Sở GDĐT Hà Tĩnh |
28.10 |
Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 8; Tiếng Anh: 9.6; |
46 |
01xxx449 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.10 |
Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 8; Tiếng Anh: 9.6; |
47 |
01xxx790 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.10 |
Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 8; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9.6; |
48 |
22xxx065 |
Sở GDĐT Hưng Yên |
28.10 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 10; |
49 |
01xxx577 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.10 |
Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 8.5; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 8; Tiếng Anh: 9.6; |
50 |
35xxx755 |
Sở GDĐT Quảng Ngãi |
28.10 |
Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Lý: 7.5; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9.6; |
51 |
29xxx343 |
Sở GDĐT Nghệ An |
28.10 |
Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 8.5; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 9.6; |
52 |
19xxx329 |
Sở GDĐT Bắc Ninh |
28.10 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 5.5; Môn Địa: 6.75; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 9.4; |
53 |
03xxx620 |
Sở GDĐT Hải Phòng |
28.10 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 8.5; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.4; |
54 |
30xxx198 |
Sở GDĐT Hà Tĩnh |
28.10 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 7; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 9.4; |
55 |
01xxx198 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.10 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 9.4; |
56 |
03xxx483 |
Sở GDĐT Hải Phòng |
28.10 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 7; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 9.2; |
57 |
01xxx972 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.10 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 7.75; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 9.4; |
58 |
30xxx575 |
Sở GDĐT Hà Tĩnh |
28.05 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.5; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9.6; |
59 |
17xxx270 |
Sở GDĐT Quảng Ninh |
28.05 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 9.6; |
60 |
03xxx459 |
Sở GDĐT Hải Phòng |
28.05 |
Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 10; |
61 |
30xxx635 |
Sở GDĐT Hà Tĩnh |
28.05 |
Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 6.75; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 9.8; |
62 |
01xxx550 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.05 |
Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.25; Môn Địa: 6.5; Môn Giáo dục công dân: 7.75; Tiếng Anh: 9.8; |
63 |
17xxx361 |
Sở GDĐT Quảng Ninh |
28.05 |
Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.8; |
64 |
50xxx142 |
Sở GDĐT Đồng Tháp |
28.05 |
Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.8; |
65 |
01xxx453 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.05 |
Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.5; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 9.8; |
66 |
270xxx11 |
Sở GDĐT Ninh Bình |
28.05 |
Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 7.75; Môn Địa: 6.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.8; |
67 |
12xxx182 |
Sở GDĐT Thái Nguyên |
28.05 |
Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9.8; |
68 |
01xxx911 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.05 |
Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 7.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 9.8; |
69 |
01xxx517 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.05 |
Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.5; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9.8; |
70 |
04xxx805 |
Sở GDĐT Đà Nẵng |
28.05 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 6.75; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.6; |
71 |
29xxx152 |
Sở GDĐT Nghệ An |
28.05 |
Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.8; |
72 |
19xxx186 |
Sở GDĐT Bắc Ninh |
28.05 |
Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 10; |
73 |
24xxx104 |
Sở GDĐT Hà Nam |
28.05 |
Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 10; |
74 |
240xxx75 |
Sở GDĐT Hà Nam |
28.05 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.25; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.2; |
75 |
530xxx87 |
Sở GDĐT Tiền Giang |
28.05 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.6; |
76 |
13xxx223 |
Sở GDĐT Yên Bái |
28.05 |
Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9.8; |
77 |
03xxx059 |
Sở GDĐT Hải Phòng |
28.05 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9.4; |
78 |
01xxx854 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.05 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.4; |
79 |
01xxx067 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.00 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8.25; Môn Địa: 6; Môn Giáo dục công dân: 6.75; Tiếng Anh: 9.8; |
80 |
010xxx38 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.00 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 9.8; |
81 |
25xxx933 |
Sở GDĐT Nam Định |
28.00 |
Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 10; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 9.4; |
82 |
150xxx02 |
Sở GDĐT Phú Thọ |
28.00 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8.5; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9.6; |
83 |
490xxx20 |
Sở GDĐT Long An |
28.00 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.6; |
84 |
330xxx79 |
Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế |
28.00 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Tiếng Anh: 9.6; |
85 |
16xxx736 |
Sở GDĐT Vĩnh Phúc |
28.00 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Lý: 8.25; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.6; |
86 |
25xxx235 |
Sở GDĐT Nam Định |
28.00 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.4; |
87 |
53xxx742 |
Sở GDĐT Tiền Giang |
28.00 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9.4; |
88 |
19xxx444 |
Sở GDĐT Bắc Ninh |
28.00 |
Môn Toán: 9; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 4.75; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 10; |
89 |
01xxx172 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.00 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Tiếng Anh: 9.6; |
90 |
01xxx111 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.00 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 7.75; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9.8; |
91 |
32xxx169 |
Sở GDĐT Quảng Trị |
28.00 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 7.75; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9.8; |
92 |
30xxx553 |
Sở GDĐT Hà Tĩnh |
28.00 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 6.75; Môn Địa: 6.75; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9.8; |
93 |
00xxx88 |
Sở GDĐT Hải Phòng |
27.95 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 5.25; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 9.6; |
94 |
37xxx476 |
Sở GDĐT Bình Định |
27.95 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 8.25; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.8; |
95 |
13xxx281 |
Sở GDĐT Yên Bái |
27.95 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 8.75; Tiếng Anh: 9.8; |
96 |
01xxx157 |
Sở GDĐT Hà Nội |
27.95 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 7.5; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 9.8; |
97 |
26xxx471 |
Sở GDĐT Thái Bình |
27.95 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 7.5; Môn Địa: 7.25; Môn Giáo dục công dân: 7.75; Tiếng Anh: 10; |
98 |
450xxx10 |
Sở GDĐT Ninh Thuận |
27.95 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Tiếng Anh: 10; |
99 |
030xxx78 |
Sở GDĐT Hải Phòng |
27.95 |
Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.4; |
100 |
34xxx026 |
Sở GDĐT Quảng Nam |
27.95 |
Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 7.5; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 9.8; |
Theo TTHN
Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.
Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.
Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.