Trường Đại học An Giang thông báo điểm chuẩn, tổng số thí sinh trúng tuyển (theo từng ngành ) và chỉ tiêu xét tuyển bổ sung vào 8 ngành, Thí sinh cần chú ý các vấn đề sau đây:
Trường Đại học An Giang thông báo điểm chuẩn, tổng số thí sinh trúng tuyển (theo từng ngành ) và chỉ tiêu xét tuyển bổ sung vào 8 ngành, Thí sinh cần chú ý các vấn đề sau đây:
1. Nhà trường sẽ gửi Giấy báo nhập học (đối với thí sinh trúng tuyển) về cho thí sinh theo địa chỉ thí sinh ghi trên phong bì thư. Thí sinh nhận được giấy báo nhập học chuẩn bị hồ sơ, giấy tờ đến nhập học theo đứng lịch ghi trên Giấy báo nhập học.
2. Trường Đại học An Giang nhận hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển bổ sung đối với những thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1, có tổng số điểm (tổ hợp môn xét tuyển)lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của ngành còn chỉ tiêu bổ sung:
Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 26/8/2015 đến 17.00 giờ ngày 7/9/2015;
Hồ sơ gồm có (thí sinh có thể nộp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện):
- Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 (Dùng để xét nguyện vọng bổ sung)
- Phiếu đăng ký xét tuyển (Đợt xét tuyển bổ sung)
- 1 phong bì có dán sẵn tem ghi rõ địa chỉ của thí sinh;
- Lệ phí: 30.000đ/ 1 hồ sơ.
Trước ngày 9/9/2014, Trường sẽ thông báo kết quả xét tuyển bổ sung.
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu xét |
Mức điểm xét tuyển |
Tổng số TS trúng tuyển |
Chỉ tiêu xét nguyện vọng bổ sung |
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG |
|
|
|
|
||
1 |
C140201 |
Giáo dục Mầm non |
150 |
15,50 |
161 |
|
2 |
C140202 |
Giáo dục Tiểu học |
100 |
19,25 |
108 |
|
3 |
C140206 |
Giáo dục Thể chất |
40 |
12,83 |
31 |
5 |
4 |
C140210 |
SP Tin học |
40 |
15,00 |
43 |
|
5 |
C140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
40 |
22,83 |
13 |
5 |
6 |
C140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
40 |
33,67 |
10 |
5 |
7 |
C140231 |
SP Tiếng Anh |
100 |
20,00 |
103 |
|
8 |
C220113 |
Việt Nam học (VH du lịch) |
50 |
16,25 |
55 |
|
9 |
C420201 |
Công nghệ Sinh học |
50 |
14,50 |
52 |
|
10 |
C420203 |
Sinh học ứng dụng |
50 |
12,00 |
36 |
20 |
11 |
C480201 |
Công nghệ Thông tin |
50 |
15,25 |
61 |
|
12 |
C540102 |
Công nghệ Thực phẩm |
50 |
15,25 |
56 |
|
13 |
C620105 |
Chăn nuôi |
50 |
12,00 |
42 |
15 |
14 |
C620110 |
Khoa học Cây trồng |
50 |
13,50 |
60 |
|
15 |
C620112 |
Bảo vệ Thực vật |
100 |
15,50 |
110 |
|
16 |
C620116 |
Phát triển Nông thôn |
50 |
14,25 |
56 |
|
17 |
C620301 |
Nuôi trồng Thủy sản |
50 |
13,25 |
56 |
|
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC |
|
|
|
|
||
18 |
D140201 |
Giáo dục Mầm non |
200 |
18,25 |
223 |
|
19 |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
100 |
22,75 |
104 |
|
20 |
D140205 |
GD Chính trị |
40 |
20,00 |
40 |
5 |
21 |
D140209 |
SP Toán học |
40 |
21,00 |
41 |
|
22 |
D140211 |
SP Vật lý |
40 |
19,00 |
43 |
|
23 |
D140212 |
SP Hóa học |
40 |
20,25 |
42 |
|
24 |
D140213 |
SP Sinh học |
40 |
17,25 |
45 |
|
25 |
D140217 |
SP Ngữ văn |
40 |
20,75 |
41 |
|
26 |
D140218 |
SP Lịch sử |
40 |
19,50 |
46 |
|
27 |
D140219 |
SP Địa lý |
40 |
20,25 |
43 |
|
28 |
D140231 |
SP Tiếng Anh |
40 |
26,67 |
41 |
|
29 |
D220113 |
Việt Nam học (VH du lịch) |
50 |
20,75 |
53 |
|
30 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
40 |
26,42 |
41 |
10 |
31 |
D310106 |
Kinh tế Quốc tế |
50 |
18,00 |
58 |
|
32 |
D340101 |
Quản trị Kinh doanh |
100 |
18,75 |
103 |
20 |
33 |
D340201 |
Tài chính-Ngân hàng |
100 |
17,50 |
112 |
|
34 |
D340203 |
Tài chính Doanh nghiệp |
100 |
17,25 |
116 |
|
35 |
D340301 |
Kế toán |
100 |
18,75 |
110 |
10 |
36 |
D420201 |
Công nghệ Sinh học |
100 |
18,50 |
104 |
10 |
37 |
D480103 |
Kỹ thuật Phần mềm |
100 |
16,25 |
105 |
|
38 |
D480201 |
Công nghệ Thông tin |
100 |
18,00 |
118 |
|
39 |
D510406 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
50 |
16,75 |
53 |
|
40 |
D540101 |
Công nghệ Thực phẩm |
100 |
19,00 |
111 |
|
41 |
D620105 |
Chăn nuôi |
100 |
16,25 |
105 |
|
42 |
D620110 |
Khoa học Cây trồng |
100 |
18,25 |
112 |
|
43 |
D620112 |
Bảo vệ Thực vật |
150 |
20,00 |
162 |
10 |
44 |
D620116 |
Phát triển Nông thôn |
100 |
17,50 |
110 |
|
45 |
D620301 |
Nuôi trồng Thủy sản |
50 |
17,25 |
61 |
|
46 |
D850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
100 |
17,50 |
111 |
Tuyensinh247.com- Theo Đại học An Giang
Đại học An Giang công bố điểm chuẩn NV1 năm 2015. Các em tham khảo dưới đây:
Điểm chuẩn nguyện vọng 2 của trường Đại học Đà Nẵng năm 2015 của trường: CĐ công nghệ, CĐ công nghệ thông tin, phân hiệu Kon Tum, Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh.
Trường Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2 năm 2015 của các trường thành viên: ĐH kinh tế và quản trị kinh doanh Thái Nguyên, ĐH Kỹ thuật công nghiệp, ĐH nông lâm Thái Nguyên, ĐH Khoa học, ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông, khoa ngoại ngữ, khoa Quốc tế, CĐ kinh tế kỹ thuật,
Hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2015 của trường Đại học Quảng Nam thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 vào các ngành đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 như sau:
Điểm chuẩn Nguyện vọng 2 - nguyện vọng bổ sung đợt 1 trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2015 đã chính thức được công bố.