Điểm xét tuyển NV2 năm 2015 của trường Đại học Đồng Tháp được tuyensinh247 cập nhật như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã |
Điểm chuẩn |
Điểm XT |
Chỉ tiêu NV |
Môn chính |
|
|
A. Các ngành trình độ đại học |
|
|
|
|
|
1 |
D140114 |
Quản lý giáo dục |
C00 |
19.58 |
20,0 |
15 |
Văn |
D01 |
19.58 |
20,0 |
Văn |
||||
2 |
D140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00 |
22.33 |
|
|
NK |
3 |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A01 |
23.0 |
|
|
Toán |
C00 |
23.0 |
|
|
Văn |
|||
D01 |
23.0 |
|
|
Văn |
|||
4 |
D140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00 |
19.83 |
20,0 |
10 |
Văn |
D01 |
19.83 |
20,0 |
Văn |
||||
5 |
D140206 |
Giáo dục Thể chất |
T00 |
21.58 |
22,0 |
5 |
NK |
T01 |
21.58 |
22,0 |
NK |
||||
6 |
D140209 |
Sư phạm Toán học |
A00 |
25.83 |
|
|
Toán |
A01 |
25.83 |
|
|
Toán |
|||
7 |
D140210 |
Sư phạm Tin học |
A00 |
18.83 |
19,0 |
20 |
Toán |
A01 |
18.83 |
19,0 |
Toán |
||||
8 |
D140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00 |
24.17 |
|
|
Lý |
A01 |
24.17 |
|
|
Lý |
|||
9 |
D140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00 |
24.58 |
|
|
Hóa |
B00 |
24.58 |
|
|
Hóa |
|||
10 |
D140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00 |
20.83 |
|
|
Sinh |
11 |
D140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00 |
24.58 |
|
|
Văn |
12 |
D140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00 |
21.08 |
|
|
Sử |
13 |
D140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00 |
25.33 |
|
|
Địa lý |
C04 |
25.33 |
|
|
Địa lý |
|||
14 |
D140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
N00 |
23.83 |
24,0 |
5 |
Thanh nhạc |
15 |
D140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
H00 |
22.92 |
23,0 |
20 |
Hình họa |
16 |
D140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01 |
22.33 |
23,0 |
5 |
Anh văn |
17 |
D220113 |
Việt Nam học |
C00 |
19.92 |
20,0 |
30 |
Văn |
D01 |
19.92 |
20,0 |
Văn |
||||
18 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
20.0 |
20.0 |
30 |
Anh văn |
19 |
D220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01 |
20.0 |
20.0 |
20 |
Văn |
C00 |
20.0 |
20.0 |
Văn |
||||
20 |
D220342 |
Quản lý văn hóa |
C00 |
19.83 |
20,0 |
20 |
Văn |
D01 |
19.83 |
20,0 |
Văn |
||||
21 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00 |
19.08 |
19,5 |
20 |
Toán |
A01 |
19.08 |
19,5 |
Toán |
||||
D01 |
19.08 |
19,5 |
Toán |
||||
22 |
D340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00 |
19.33 |
19,5 |
30 |
Toán |
A01 |
19.33 |
19,5 |
Toán |
||||
D01 |
19.33 |
19,5 |
Toán |
||||
23 |
D340301 |
Kế toán |
A00 |
20.0 |
|
|
Toán |
A01 |
20.0 |
|
|
Toán |
|||
D01 |
20.0 |
|
|
Toán |
|||
24 |
D440301 |
Khoa học môi trường |
A00 |
20.0 |
20.0 |
20 |
Hóa |
B00 |
20.0 |
20.0 |
Sinh |
||||
25 |
D480101 |
Khoa học máy tính |
A00 |
18.83 |
19,0 |
20 |
Toán |
A01 |
18.83 |
19,0 |
Toán |
||||
26 |
D620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
B00 |
18.83 |
19,0 |
20 |
Sinh |
A00 |
18.83 |
19,0 |
Hóa |
||||
27 |
D760101 |
Công tác xã hội |
C00 |
19.5 |
19.5 |
20 |
Văn |
D01 |
19.5 |
19.5 |
Văn |
||||
28 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
A00 |
18.33 |
19,0 |
20 |
Toán |
A01 |
18.33 |
19,0 |
Toán |
||||
B00 |
18.33 |
19,0 |
Toán |
||||
|
|
A. Các ngành trình độ cao đẳng |
|
|
|
|
|
1 |
C140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00 |
17.08 |
17,5 |
100 |
NK |
2 |
C140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A01 |
19.08 |
|
|
Toán |
C00 |
19.08 |
|
|
Văn |
|||
D01 |
19.08 |
|
|
Văn |
|||
3 |
C140209 |
Sư phạm Toán học |
A00 |
16.58 |
17,0 |
30 |
Toán |
A01 |
16.58 |
17,0 |
Toán |
||||
4 |
C140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00 |
16.33 |
16,5 |
30 |
Lý |
A01 |
16.33 |
16,5 |
Lý |
||||
5 |
C140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00 |
17.58 |
18,0 |
30 |
Hóa |
B00 |
17.58 |
18,0 |
Hóa |
||||
6 |
C140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00 |
16.25 |
16,5 |
35 |
Sinh |
7 |
C140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00 |
17.33 |
17,5 |
35 |
Văn |
8 |
C140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00 |
16.08 |
16,5 |
30 |
Địa lý |
C04 |
16.08 |
16,5 |
Địa lý |
||||
9 |
C220201 |
Tiếng Anh |
D01 |
15.08 |
15,5 |
30 |
Anh văn |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
650 |
|
Ghi chú: Điểm chuẩn NV1, Điểm XT NV bổ sung = tổng điểm 3 môn có nhân hệ số + (tổng điểm UT x 1,33)
3.2.Hồ sơ ĐKXT nguyện vọng bổ sung gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (kèm theo);
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2015 (dùng để xét tuyển nguyện vọng bổ sung);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ
- 01 phong bì có dán tem và ghi địa chỉ thí sinh xét tuyển.
3.3. Thời gian ĐKXT nguyện vọng bổ sung: Theo quy định của Bộ GDĐT
3.4. Địa điểm nộp hồ sơ: Phòng Khảo thí & ĐBCLĐT Trường Đại học Đồng Tháp, số 783 – Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (kể cả thứ 7, chủ nhật).
Hồ sơ có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện. Thông tin về đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung được cập nhật trên website của trường tại địa chỉ www.dthu.edu.vn .
Mọi thắc mắc xin liên hệ số điện thoại: 0673 882 258.
Tuyensinh247.com - Theo ĐH Đồng Tháp
Điểm thi THPT cụm ĐH Đồng Tháp năm 2015 đang được các cán bộ chấm thi nỗ lực hoàn thành, dự kiến ngày 18/7 sẽ chấm xong, tra cứu điểm thi THPT Quốc gia ĐH Đồng Tháp nhanh nhất tại đây:
Điểm chuẩn nguyện vọng 2 của trường Đại học Đà Nẵng năm 2015 của trường: CĐ công nghệ, CĐ công nghệ thông tin, phân hiệu Kon Tum, Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh.
Trường Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2 năm 2015 của các trường thành viên: ĐH kinh tế và quản trị kinh doanh Thái Nguyên, ĐH Kỹ thuật công nghiệp, ĐH nông lâm Thái Nguyên, ĐH Khoa học, ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông, khoa ngoại ngữ, khoa Quốc tế, CĐ kinh tế kỹ thuật,
Hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2015 của trường Đại học Quảng Nam thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 vào các ngành đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 như sau:
Điểm chuẩn Nguyện vọng 2 - nguyện vọng bổ sung đợt 1 trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2015 đã chính thức được công bố.