Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế thông báo điểm sàn năm 2018

Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế thông báo điểm sàn vào khoa Công nghệ thông tin, cùng xem chi tiết tại đây

Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế thông báo điểm sàn năm 2018

92

Hán - Nôm

 

7220104

l Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

coo

30

13.00

2 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)

C19

 

 

 

 

 

 

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

coo

 

 

93

Triêt hoc

 

7229001

2. Ngữ văn, Lịch sủ, GDCD (*)

C19

60

13.00

 

 

 

 

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD (*)

C20

 

 

 

 

 

 

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

coo

 

 

94

Lich sử

 

7229010

2 Ngữ văn, Lịch sử, Tiêng Anh

D14

50

13.00

 

 

 

 

3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)

C19

 

 

 

 

 

 

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

coo

 

 

95

Ngôn ngữ học

 

7229020

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiêng Anh

D14

40

13.00

 

 

 

 

3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)

C19

 

 

 

 

 

 

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

coo

 

 

96

Văn học

 

7229030

2 Ngữ văn, Lịch sử, Tiêng Anh

D14

70

13.00

 

 

 

3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)

C19

 

 

 

 

 

 

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

coo

 

 

97

Xã hội học

 

7310301

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

60

13.00

 

 

 

 

3. Ngữ văn, Toán, Tiêng Anh

D01

 

 

 

 

 

 

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

coo

 

 

98

Đông phương học

 

7310608

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

80

13.00

 

 

 

 

3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)

C19

 

 

 

 

 

 

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

coo

 

 

99

Báo chí

 

7320101

2 Ngữ văn, Toán, Tiêng Anh

D01

180

13.00

 

 

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiêng Anh (*)

D15

 

 

 

 

 

 

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

 

 

100

Sinh học

 

7420101

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

40

13.00

 

 

3. Toán, Tiêng Anh, Sinh học

D08

 

 

 

 

 

 

 

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

 

 

101

Công nghệ sinh học

 

7420201

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

100

1300

 

 

 

 

3. Toán, Tiếng Anh, Sinh học

D08

 

 

102

Vật lí học

 

7440102

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

13.00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

103

Hoá học

 

■7440112

  1. Toán, Vật lí, Hóa học
  2. Toán, Hóa học, Sinh học

A00

B00

60

13.00

3. Toán, Hóa học, Tiêng Anh

D07

104

Địa chất học

 

7440201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

13.00

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

D07

105

Địa lí tự nhiên

 

7440217

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

13.00

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

D07

106

Khoa học môi trường

 

7440301

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

60

13.00

  1. Toán, Hóa học, Sinh học
  2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

B00

D07

107

Toán học

*

 

7460101

l Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

13.00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01


 

108

Toán úng dụng

 

7460112

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

13.00

2 Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

109

Công nghệ thông tin

 

7480201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

300 #

13.00

2ế Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

110

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

 

7510302

1 Toán, Vật lí, Hóa học

A00

100

13.00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

111

Kỹ thuật địa chất

 

7520501

  1. Toán, Vật lí, Hóa học
  2. Toán, Hóa học, Sinh học

A00

B00

40

13.00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

112

Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

 

7520503

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

13.00

2. Toán, Hóa học, Sinh học (*)

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

D07

113

Kiến trúc

 

7580101

1. Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật (Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)

voo

160

 

2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)

VOI  

114

Công tác xã hội

 

7760101

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

coo

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

115

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

7850101

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

D07

Xem điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Khoa học - Đại học Huế 2017: https://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-khoa-hoc-dai-hoc-hue-DHT.html

 

Theo TTHN

DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!

  • Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
  • Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?

Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.

  • Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
  • Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
  • Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY


Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

  • Đại học Giáo dục - ĐHQGHN công bố thông tin tuyển sinh 2025

    Năm 2025, Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển sinh dựa trên 4 phương thức khác nhau. Trong đó, trường dự kiến tuyển 1.400 chỉ tiêu.

  • Tổ hợp môn thi Đại học năm 2025

    Năm 2025 có bao nhiêu tổ hợp môn thi đại học? Mỗi tổ hợp môn thi này được bao nhiêu trường xét tuyển đại học? Các khối thi đại học gồm những môn học nào?

  • Lịch đăng kí ca thi HSA 2025 - Mới nhất

    Ngày 5/2, ĐHQGHN công bố lịch đăng ký ca thi, lệ phí thi Đánh giá năng lực. Trong đó, thời gian đăng ký dự thi Đánh giá năng lực HSA năm 2025 bắt đầu từ 09h00 ngày 23/02/2025 đến 16h30 ngày 02/3/2025.

  • Tất tần tật về kỳ thi đánh giá năng lực

    Tất tần tật thông tin mới nhất về kỳ thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia Hà Nội và ĐHQG TPHCM gồm: Thi ĐGNL trên máy tính hay trên giấy; các bước thi năng lực; cấu trúc đề thi, có những môn gì; thời gian, thang điểm thi; điểm chuẩn ĐGNL; lệ phí thi; đề minh họa; khi nào thi; thi ở đâu;....