Trường ĐH Nông lâm - ĐH Thái Nguyên thông báo xét tuyển bổ sung thêm 683 chỉ tiêu NV2 năm 2014, hạn nộp hồ sơ đến ngày 18/9.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC |
|
|
|
|
|||
STT |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
Mã Ngành |
Khối Thi |
Điểm |
Chỉ tiêu |
|
1 |
Phát triển nông thôn |
|
D620116 |
A |
13.0 |
27 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
B |
14.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
2 |
Kinh tế nông nghiệp |
|
D620115 |
A |
13.0 |
37 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
B |
14.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
3 |
Công nghệ thực phẩm: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và Thực phẩm chức năng |
|
D540101 |
A |
13.0 |
57 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
B |
14.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
4 |
Quản lý tài nguyên rừng:Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học |
|
D620211 |
A |
13.0 |
76 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
B |
14.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
5 |
Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y |
|
D620105 |
A |
13.0 |
23 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
B |
14.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
6 |
Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp |
|
D620201 |
A |
13.0 |
88 |
|
A1 |
13.0 |
||||||
B |
14.0 |
||||||
D1 |
13.0 |
||||||
7 |
Khoa học cây trồng: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu |
|
D620110 |
A |
13.0 |
73 |
|
A1 |
13.0 |
||||||
B |
14.0 |
||||||
D1 |
13.0 |
||||||
8 |
Khuyến nông |
|
D620102 |
A |
13.0 |
28 |
|
A1 |
13.0 |
||||||
B |
14.0 |
||||||
D1 |
13.0 |
||||||
9 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
|
D620301 |
A |
13.0 |
43 |
|
A1 |
13.0 |
||||||
B |
14.0 |
||||||
D1 |
13.0 |
||||||
10 |
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan: Công nghệ sản xuất rau hoa quả |
|
D620113 |
A |
13.0 |
48 |
|
A1 |
13.0 |
||||||
B |
14.0 |
||||||
D1 |
13.0 |
||||||
11 |
Thú y: Thú y; Dược - Thú y |
|
D640101 |
A |
13.0 |
64 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
B |
14.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
12 |
Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
A |
13.0 |
22 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
B |
14.0 |
|
|||||
13 |
Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) |
|
D904429 |
A |
13.0 |
19 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
B |
14.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
14 |
Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường |
|
D850103 |
A |
13.0 |
20 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
B |
14.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
15 |
Khoa học môi trường |
|
D440301 |
A |
13.0 |
58 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
B |
14.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
+ Giấy chứng nhận kết quả thi đại học năm 2014, bản gốc có dấu đỏ của trường thí sinh dự thi.
+ 01 một phong bì dán tem (loại 3000 đồng) ghi rõ địa chỉ người nhận.
+ Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/01 hồ sơ.
Địa chỉ nhận xét tuyển:
Hồ sơ xét tuyển NV2 bổ sung gửi theo đường Bưu điện bằng chuyển phát nhanh (Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên) hoặc nộp trực tiếp tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên từ ngày 08/9/2014 đến ngày 18/9/2014.
Việc xét tuyển NV2 bổ sung thực hiện theo từng ngành, lựa chọn theo điểm thi từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
Nguồn Đại học Thái Nguyên
Thông báo xét tuyển NV2 (bổ sung) trường ĐH Kinh tế và quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên năm 2014 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn nguyện vọng 2 của trường Đại học Đà Nẵng năm 2015 của trường: CĐ công nghệ, CĐ công nghệ thông tin, phân hiệu Kon Tum, Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh.
Trường Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2 năm 2015 của các trường thành viên: ĐH kinh tế và quản trị kinh doanh Thái Nguyên, ĐH Kỹ thuật công nghiệp, ĐH nông lâm Thái Nguyên, ĐH Khoa học, ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông, khoa ngoại ngữ, khoa Quốc tế, CĐ kinh tế kỹ thuật,
Hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2015 của trường Đại học Quảng Nam thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 vào các ngành đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 như sau:
Điểm chuẩn Nguyện vọng 2 - nguyện vọng bổ sung đợt 1 trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2015 đã chính thức được công bố.