Trường ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông Thái Nguyên thông báo xét tuyển NV2 (bổ sung) năm 2014 với chỉ tiêu 510.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm xét tuyển |
Chỉ tiêu xét tuyển: 510 |
|
1 |
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
A |
13.0 |
30 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
2 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
D480103 |
A |
13.0 |
30 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
3 |
Khoa học máy tính |
|
D480101 |
A |
13.0 |
30 |
|
A1 |
13.0 |
||||||
D1 |
13.0 |
||||||
4 |
Truyền thông và mạng máy tính |
|
D480102 |
A |
13.0 |
30 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
5 |
Hệ thống thông tin: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức |
|
D480104 |
A |
13.0 |
30 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
6 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
D510304 |
A |
13.0 |
30 |
|
A1 |
13.0 |
||||||
D1 |
13.0 |
||||||
7 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
D320104 |
A |
13.0 |
30 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
8 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông; Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử |
|
D510302 |
A |
13.0 |
30 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
9 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
|
D510301 |
A |
13.0 |
30 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
10 |
Kỹ thuật Y sinh |
|
D520212 |
A |
13.0 |
30 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
B |
14.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
11 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệ đo lường tự động; Điện tử công nghiệp; Công nghệ robot |
|
D510303 |
A |
13.0 |
30 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
12 |
An toàn thông tin |
|
D480299 |
A |
13.0 |
30 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
13 |
Hệ thống thông tin quản lý: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán |
|
D340405 |
A |
13.0 |
30 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
C |
13.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
14 |
Quản trị văn phòng: Quản trị hành chính văn phòng |
|
D340406 |
A |
13.0 |
30 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
C |
13.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
15 |
Công nghệ Truyền thông |
|
D320106 |
A |
13.0 |
30 |
|
A1 |
13.0 |
||||||
C |
13.0 |
||||||
D1 |
13.0 |
||||||
16 |
Thiết kế đồ họa |
|
D210403 |
A |
13.0 |
30 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
|||||
V |
13.0 |
|
|||||
H |
13.0 |
|
|||||
17 |
Thương mại điện tử |
|
D340199 |
A |
13.0 |
30 |
|
A1 |
13.0 |
|
|||||
C |
13.0 |
|
|||||
D1 |
13.0 |
|
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
+ Giấy chứng nhận kết quả thi đại học năm 2014, bản gốc có dấu đỏ của trường thí sinh dự thi.
+ 01 một phong bì dán tem (loại 3000 đồng) ghi rõ địa chỉ người nhận.
+ Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/01 hồ sơ.
Hồ sơ xét tuyển NV2 bổ sung gửi theo đường Bưu điện bằng chuyển phát nhanh (Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên) hoặc nộp trực tiếp tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên từ ngày 08/9/2014 đến ngày 18/9/2014.
Nguồn Đại học Thái Nguyên
Trường ĐH khoa học - ĐH Thái Nguyên thông báo xét tuyển bổ sung nguyện vọng 2 năm 2014 với 190 chỉ tiêu.
Điểm chuẩn nguyện vọng 2 của trường Đại học Đà Nẵng năm 2015 của trường: CĐ công nghệ, CĐ công nghệ thông tin, phân hiệu Kon Tum, Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh.
Trường Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2 năm 2015 của các trường thành viên: ĐH kinh tế và quản trị kinh doanh Thái Nguyên, ĐH Kỹ thuật công nghiệp, ĐH nông lâm Thái Nguyên, ĐH Khoa học, ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông, khoa ngoại ngữ, khoa Quốc tế, CĐ kinh tế kỹ thuật,
Hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2015 của trường Đại học Quảng Nam thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 vào các ngành đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 như sau:
Điểm chuẩn Nguyện vọng 2 - nguyện vọng bổ sung đợt 1 trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2015 đã chính thức được công bố.