Trường Đại học Thái Nguyên tiếp tục xét tuyển thêm nguyện vọng bổ sung cho các trường thành viên với tổng chỉ tiêu là 3516, trong đó hệ ĐH là 2538, CĐ: 978.
1. Thời gian
Đại học Thái Nguyên nhận hồ sơ từ 7h30 ngày 11/9/2015 đến 17h00 ngày 21/9/2015.
2. Địa điểm và phương thức nhận hồ sơ
- Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển 04 nguyện vọng vào các ngành của các trường thành viên thuộc Đại học Thái Nguyên.
- Đại học Thái Nguyên tổ chức nhận hồ sơ tại Văn phòng Đại học và 06 trường thành viên. Thí sinh có thể nộp hồ sơ theo các phương thức sau:
+ Nộp tại Sở Giáo dục và Đào tạo hoặc trường THPT do Sở Giáo dục và Đào tạo quy định.
+ Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp theo nguyên tắc sau:
Văn phòng Đại học Thái Nguyên (Địa chỉ Văn phòng Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên) nhận hồ sơ cho tất cả các thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành của các trường thành viên và của Khoa Ngoại ngữ, Khoa Quốc tế thuộc Đại học Thái Nguyên.
Trường thành viên chỉ nhận hồ sơ cho thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 vào các ngành thuộc trường. (thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 vào một trường thành viên của Đại học Thái Nguyên vẫn có thể đăng ký các nguyện vọng 2, 3, 4 vào trường thành viên khác thuộc Đại học Thái Nguyên).
3. Hồ sơ xét tuyển
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi ghi rõ đợt xét tuyển và điểm của tất cả các môn mà thí sinh đã đăng ký dự thi có đóng dấu đỏ của nơi đăng ký dự thi.
- Phiếu đăng ký xét tuyển ghi rõ đợt xét tuyển, được đăng ký 4 ngành của Đại học Thái Nguyên cho mỗi một đợt xét tuyển (Phụ lục đính kèm).
- 01 phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh (nếu có).
4. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/01 hồ sơ.
5. Các ngành và điểm tối thiểu tham gia xét tuyển
Tên trường |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm tối thiểu tham gia xét tuyển |
Chỉ tiêu đợt 3 |
|
|
|
|
|
|
ĐH: 2538 CĐ: 978 |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH |
DTE |
|
|
|
545 |
|
Hệ Đại học |
|
|
|
|
545 |
|
Kinh tế (gồm các chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thương Mại Quốc tế; Kinh tế phát triển; Kinh tế Bảo hiểm Y tế; Kinh tế Bảo hiểm Xã hội; Kinh tế và Quản lý Bệnh viện; Kinh tế Tài Nguyên – Môi trường; Kinh tế và Quản lý Nguồn nhân lực; Quản lý công) |
|
D310101 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); |
15.00 |
200 |
|
Quản trị Kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại; Quản trị Kinh doanh Bất động sản) |
|
D340101 |
|
15.00 |
120 |
|
Marketing (gồm các chuyên ngành: Quản trị Marketing; Quản trị Truyền thông Marketing) |
|
D340115 |
15.00 |
85 |
||
Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành (chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn) |
|
D340103 |
15.00 |
80 |
||
Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng) |
|
D340201 |
15.00 |
60 |
||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM |
DTN |
|
|
|
916 |
|
Hệ Đại học |
|
|
|
|
916 |
|
Quản lý đất đai (gồm các chuyên ngành Quản lý đất đai; Địa chính – Môi trường) |
|
D850103 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); |
15.00 |
50 |
|
Phát triển nông thôn |
|
D620116 |
|
15.00 |
60 |
|
Kinh tế nông nghiệp |
|
D620115 |
15.00 |
60 |
||
Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và thực phẩm chức năng) |
|
D540101 |
15.00 |
70 |
||
Quản lý tài nguyên rừng (gồm các chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học) |
|
D620211 |
15.00 |
70 |
||
Chăn nuôi (chuyên ngành: Chăn nuôi thú y) |
|
D620105 |
15.00 |
20 |
||
Lâm nghiệp (gồm các chuyên ngành: Lâm nghiệp; Nông lâm kết hợp) |
|
D620201 |
15.00 |
85 |
||
Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu) |
|
D620110 |
15.00 |
70 |
||
Khuyến nông |
|
D620102 |
15.00 |
47 |
||
Khoa học môi trường |
|
D440301 |
15.00 |
70 |
||
Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) |
|
D904429 |
15.00 |
20 |
||
Nuôi trồng thuỷ sản |
|
D620301 |
15.00 |
48 |
||
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan; Hoa viên cây cảnh) |
|
D620113 |
15.00 |
47 |
||
Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
15.00 |
40 |
||
Công nghệ sau thu hoạch (chuyên ngành: Bảo quản và chế biến nông sản) |
|
D540104 |
15.00 |
48 |
||
Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành: Quản lý tài nguyên nông lâm nghiệp) |
|
D850101 |
15.00 |
10 |
||
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (chuyên ngành: Kinh tế tài nguyên môi trường) |
|
D850102 |
15.00 |
101 |
||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC |
DTZ |
|
|
|
330 |
|
Hệ Đại học |
|
|
|
|
330 |
|
Toán học |
|
D460101 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); |
15.00 |
20 |
|
Toán ứng dụng (chuyên ngành: Toán – Tin ứng dụng) |
|
D460112 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); |
15.00 |
20 |
|
Vật lí học |
|
D440102 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); |
15.00 |
20 |
|
Hóa học |
|
D440112 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); |
15.00 |
20 |
|
Hóa Dược |
|
D720403 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); |
15.00 |
10 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
D510401 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); |
15.00 |
20 |
|
Khoa học môi trường |
|
D440301 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); |
15.00 |
30 |
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
|
D850101 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); |
15.00 |
40 |
|
Sinh học |
|
D420101 |
Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07); Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08); Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03) |
15.00 |
20 |
|
Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07); Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08); Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03) |
15.00 |
20 |
|
Văn học |
|
D220330 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); |
15.00 |
10 |
|
Lịch sử |
|
D220310 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); |
15.00 |
10 |
|
Báo chí |
|
D320101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); |
15.00 |
10 |
|
Du lịch học |
|
D528102 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); |
15.00 |
10 |
|
Địa lý tự nhiên |
|
D440217 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); |
15.00 |
10 |
|
Khoa học thư viện |
|
D320202 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); |
15.00 |
10 |
|
Khoa học quản lý |
|
D340401 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); |
15.00 |
30 |
|
Công tác xã hội |
|
D760101 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); |
15.00 |
20 |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
DTC |
|
|
|
510 |
|
Hệ Đại học |
|
|
|
|
510 |
|
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); |
15.00 |
30 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
|
D480103 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); |
15.00 |
30 |
|
Khoa học máy tính |
|
D480101 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); |
15.00 |
30 |
|
Truyền thông và mạng máy tính |
|
D480102 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); |
15.00 |
30 |
|
Hệ thống thông tin (gồm các chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức) |
|
D480104 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); |
15.00 |
30 |
|
An toàn thông tin |
|
D480299 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); |
15.00 |
30 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
|
D320104 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); |
15.00 |
30 |
|
Thiết kế đồ họa |
|
D210403 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); |
15.00 |
30 |
|
Công nghệ Truyền thông |
|
D320106 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); |
15.00 |
30 |
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
D510304 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); |
15.00 |
30 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (gồm các chuyên ngành: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thong; Tin học viễn thông; Xử lý thông tin; Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử) |
|
D510302 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); |
15.00 |
30 |
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
|
D510301 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); |
15.00 |
30 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
D510303 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); |
15.00 |
30 |
|
Kỹ thuật Y sinh |
|
D520212 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) |
15.00 |
30 |
|
Hệ thống thông tin quản lý (gồm các chuyên ngành: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán; Thương mại điện tử) |
|
D340405 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); |
15.00 |
30 |
|
Quản trị văn phòng |
|
D340406 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); |
15.00 |
30 |
|
Thương mại điện tử |
|
D340199 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); |
15.00 |
30 |
|
KHOA NGOẠI NGỮ |
DTF |
|
|
|
117 |
|
Hệ Đại học |
|
|
|
|
95 |
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc (gồm các chuyên ngành: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh) |
|
D140234 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01); Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC (D04) |
15.00 (chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ) |
37 |
|
Sư phạm tiếng Nga (chuyên ngành: Sư phạm song ngữ Nga-Anh) |
|
D140232 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH(D01); Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA (D02) |
15.00 (chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ) |
33 |
|
Ngôn ngữ Pháp (chuyên ngành: Song ngữ Pháp-Anh) |
|
D220203 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH(D01); Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP(D03) |
15.00 (chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ) |
25 |
|
Hệ Cao Đẳng |
|
|
|
|
22 |
|
Sư phạm tiếng Anh (gồm các chuyên ngành: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh) |
|
C140231 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01); Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC (D04) |
12.00 (chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ) |
22 |
|
KHOA QUỐC TẾ |
DTQ |
|
|
|
142 |
|
Hệ Đại học |
|
|
|
|
142 |
|
Kinh doanh Quốc tế |
|
D340120 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); |
15.00 |
16 |
|
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính) |
|
D340101 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); |
15.00 |
21 |
|
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán và Tài chính) |
|
D340301 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); |
15.00 |
45 |
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (chuyên ngành: Quản lý Môi trường và Bền vững) |
|
D850101 |
Toán, Hóa học, Sinh học (B00); |
15.00 |
60 |
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT |
DTU |
|
|
|
956 |
|
Hệ Cao Đẳng |
|
|
|
|
956 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy) |
|
C510201 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
12.00 |
36 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Điện, điện tử) |
|
C510301 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
12.00 |
238 |
|
Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
12.00 |
29 |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
|
C510103 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
12.00 |
24 |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thong (chuyên ngành: Xây dựng cầu đường) |
|
C510104 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
12.00 |
24 |
|
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán tổng hợp) |
|
C340301 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
12.00 |
90 |
|
Kiểm toán (chuyên ngành: Kế toán – Kiểm toán) |
|
C340302 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
12.00 |
18 |
|
Quản trị kinh doanh |
|
C340101 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
12.00 |
18 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
|
C340201 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
12.00 |
18 |
|
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế xây dựng) |
|
C580302 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
12.00 |
17 |
|
Khoa học cây trồng (chuyên ngành: Trồng trọt) |
|
C620110 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); |
12.00 |
18 |
|
Dịch vụ Thú y (chuyên ngành: Thú y) |
|
C640201 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); |
12.00 |
48 |
|
Quản lý đất đai (gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường) |
|
C850103 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); |
12.00 |
72 |
|
Quản lý môi trường |
|
C850101 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); |
12.00 |
30 |
|
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
|
C140214 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); |
12.00 |
36 |
|
Tiếng Anh |
|
C220201 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung (D04) |
12.00 |
120 |
|
Tiếng Hàn Quốc |
|
C220210 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung (D04) |
12.00 |
120 |
Tuyensinh247.com tổng hợp
Trường Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2 năm 2015 của các trường thành viên: ĐH kinh tế và quản trị kinh doanh Thái Nguyên, ĐH Kỹ thuật công nghiệp, ĐH nông lâm Thái Nguyên, ĐH Khoa học, ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông, khoa ngoại ngữ, khoa Quốc tế, CĐ kinh tế kỹ thuật,
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau:
Lịch thi TSA 2025 - đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội đã chính thức được công bố gồm 3 đợt thi. Theo đó, đợt 1 bắt đầu từ tháng 1/2025. Cụ thể 3 đợt thi như sau:
Năm 2025, các đơn vị đại học vẫn tiếp tục được tổ chức các kỳ thi đánh giá năng lực, ĐGTD để lấy kết quả xét tuyển sinh. Tuy nhiên, Bộ GD sẽ giám sát chặt các kỳ thi này.