Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn năm 2022
Theo lịch công bố điểm chuẩn năm 2022, trường Đại học Cần Thơ đã thông báo điểm trúng tuyển tất cả các ngành của trường xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT.
BẢNG ĐIỂM CHUẨN Phương thức xét tuyển kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Phương thức 2 – Mã PTXT: 100) 1. Chương trình đào tạo đại trà
Số TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành - chuyên ngành (nếu có)
|
Mã tổ hợp xét tuyển
|
Điểm chuẩn
|
1
|
7140202
|
Giáo dục tiểu học
|
A00, C01, D01, D03
|
23.90
|
2
|
7140204
|
Giáo dục công dân
|
C00, C19, D14, D15
|
26.00
|
3
|
7140206
|
Giáo dục thể chất
|
T00, T01, T06
|
20.25
|
4
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
A00, A01, B08, D07
|
26.00
|
5
|
7140210
|
Sư phạm Tin học
|
A00, A01, D01, D07
|
22.50
|
6
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
A00, A01, A02, D29
|
25.30
|
7
|
7140212
|
Sư phạm Hóa học
|
A00, B00, D07, D24
|
25.50
|
8
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
B00, B08
|
23.90
|
9
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C00, D14, D15
|
26.50
|
10
|
7140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
C00, D14, D64
|
27.00
|
11
|
7140219
|
Sư phạm Địa lý
|
C00, C04, D15, D44
|
26.25
|
12
|
7140231
|
Sư phạm tiếng Anh
|
D01, D14. D15
|
25.75
|
13
|
7140233
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
D01, D03, D14, D64
|
22.00
|
14
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh;
- Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh.
|
D01, D14, D15
|
26.00
|
15
|
7220201H
|
Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An)
|
D01, D14, D15
|
24.75
|
16
|
7220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D01, D03, D14, D64
|
23.00
|
17
|
7229001
|
Triết học
|
C00, C19, D14, D15
|
25.50
|
18
|
7229030
|
Văn học
|
C00, D01, D14, D15
|
25.00
|
19
|
7310101
|
Kinh tế
|
A00, A01, C02, D01
|
24.40
|
20
|
7310201
|
Chính trị học
|
C00, C19, D14, D15
|
25.75
|
21
|
7310301
|
Xã hội học
|
A01, C00, C19, D01
|
25.75
|
22
|
7310630
|
Việt Nam học
chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch
|
C00, D01, D14, D15
|
26.00
|
23
|
7310630H
|
Việt Nam học (học tại Khu Hòa An)
chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch
|
C00, D01, D14, D15
|
25.00
|
24
|
7320104
|
Truyền thông đa phương tiện
|
A00, A01, D01
|
24.75
|
25
|
7320201
|
Thông tin - thư viện
|
A01, D01, D03, D29
|
20.00
|
26
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00, A01, C02, D01
|
24.75
|
27
|
7340101H
|
Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An)
|
A00, A01, C02, D01
|
23.00
|
28
|
7340115
|
Marketing
|
A00, A01, C02, D01
|
25.25
|
29
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
A00, A01, C02, D01
|
24.50
|
30
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
A00, A01, C02, D01
|
24.25
|
31
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A00, A01, C02, D01
|
25.00
|
32
|
7340301
|
Kế toán
|
A00, A01, C02, D01
|
25.00
|
33
|
7340302
|
Kiểm toán
|
A00, A01, C02, D01
|
24.00
|
Số TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành - chuyên ngành (nếu có)
|
Mã tổ hợp xét tuyển
|
Điểm chuẩn
|
34
|
7380101
|
Luật, 3 chuyên ngành:
- Luật hành chính;
- Luật thương mại;
- Luật tư pháp.
|
A00, C00, D01, D03
|
25.75
|
35
|
7380101H
|
Luật (học tại Khu Hòa An)
chuyên ngành Luật Hành chính
|
A00, C00, D01, D03
|
25.15
|
36
|
7420101
|
Sinh học
|
A02, B00, B03, B08
|
22.75
|
37
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00, B00, B08, D07
|
23.50
|
38
|
7420203
|
Sinh học ứng dụng
|
A00, A01, B00, B08
|
23.00
|
39
|
7440112
|
Hóa học
|
A00, B00, C02, D07
|
22.50
|
40
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
A00, A02, B00, D07
|
20.00
|
41
|
7460112
|
Toán ứng dụng
|
A00, A01, A02, B00
|
22.75
|
42
|
7460201
|
Thống kê
|
A00, A01, A02, B00
|
21.00
|
43
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
A00, A01
|
25.40
|
44
|
7480102
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
A00, A01
|
24.25
|
45
|
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
A00, A01
|
26.30
|
46
|
7480104
|
Hệ thống thông tin
|
A00, A01
|
24.75
|
47
|
7480106
|
Kỹ thuật máy tính
|
A00, A01
|
24.50
|
48
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00, A01
|
26.50
|
49
|
7480201H
|
Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An)
|
A00, A01
|
24.00
|
50
|
7480202
|
An toàn thông tin
|
A00, A01
|
24.75
|
51
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
A00, A01, B00, D07
|
23.50
|
52
|
7510601
|
Quản lý công nghiệp
|
A00, A01, D01
|
23.25
|
53
|
7510605
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
A00, A01, D01
|
25.00
|
54
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành:
- Cơ khí chế tạo máy;
- Cơ khí ô tô.
|
A00, A01
|
23.80
|
55
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
A00, A01
|
23.00
|
56
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
A00, A01, D07
|
23.70
|
57
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
A00, A01
|
23.40
|
58
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
A00, A01
|
24.25
|
59
|
7520309
|
Kỹ thuật vật liệu
|
A00, A01, B00, D07
|
23.00
|
60
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
A00, A01, B00, D07
|
20.75
|
61
|
7520401
|
Vật lý kỹ thuật
|
A00, A01, A02, C01
|
23.50
|
62
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
A00, A01, B00, D07
|
23.50
|
63
|
7540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
A00, A01, B00, D07
|
19.00
|
64
|
7540105
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
A00, A01, B00, D07
|
17.75
|
65
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
A00, A01
|
22.70
|
66
|
7580202
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
A00, A01
|
20.00
|
67
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A00, A01
|
20.00
|
68
|
7580213
|
Kỹ thuật cấp thoát nước
|
A00, A01, B08, D07
|
16.75
|
Số TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành - chuyên ngành (nếu có)
|
Mã tổ hợp xét tuyển
|
Điểm chuẩn
|
69
|
7620103
|
Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón
|
A00, B00, B08, D07
|
15.50
|
70
|
7620105
|
Chăn nuôi
|
A00, A02, B00, B08
|
15.75
|
71
|
7620109
|
Nông học
|
B00, B08, D07
|
15.25
|
72
|
7620110
|
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:
- Khoa học cây trồng;
- Nông nghiệp công nghệ cao.
|
A02, B00, B08, D07
|
15.00
|
73
|
7620112
|
Bảo vệ thực vật
|
B00, B08, D07
|
16.00
|
74
|
7620113
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
A00, B00, B08, D07
|
15.25
|
75
|
7620114H
|
Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An)
|
A00, A01, C02, D01
|
15.25
|
76
|
7620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
A00, A01, C02, D01
|
16.00
|
77
|
7620115H
|
Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An)
|
A00, A01, C02, D01
|
15.75
|
78
|
7620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
A00, B00, B08, D07
|
16.00
|
79
|
7620302
|
Bệnh học thủy sản
|
A00, B00, B08, D07
|
15.50
|
80
|
7620305
|
Quản lý thủy sản
|
A00, B00, B08, D07
|
16.00
|
81
|
7640101
|
Thú y
|
A02, B00, B08, D07
|
21.60
|
82
|
7720203
|
Hóa dược
|
A00, B00, C02, D07
|
24.90
|
83
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
A00, A01, C02, D01
|
24.40
|
84
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
A00, A01, B00, D07
|
17.50
|
85
|
7850102
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
A00, A01, C02, D01
|
16.25
|
86
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
A00, A01, B00, D07
|
16.25
|
-
1. Chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao
1
|
7420201T
|
Công nghệ sinh học (CTTT)
|
A01, B08, D07
|
20.00
|
2
|
7620301T
|
Nuôi trồng thủy sản (CTTT)
|
A01, B08, D07
|
15.25
|
3
|
7220201C
|
Ngôn ngữ Anh (CTCLC)
|
D01, D14, D15
|
24.50
|
4
|
7340101C
|
Quản trị kinh doanh (CTCLC)
|
A01, D01, D07
|
21.75
|
5
|
7340120C
|
Kinh doanh quốc tế (CTCLC)
|
A01, D01, D07
|
23.75
|
6
|
7340201C
|
Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)
|
A01, D01, D07
|
21.50
|
7
|
7480103C
|
Kỹ thuật phần mềm (CLCLC)
|
A01, D01, D07
|
23.75
|
8
|
7480201C
|
Công nghệ thông tin (CTCLC)
|
A01, D01, D07
|
24.50
|
9
|
7510401C
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)
|
A01, B08, D07
|
19.25
|
10
|
7520201C
|
Kỹ thuật điện (CTCLC)
|
A01, D01, D07
|
21.50
|
11
|
7540101C
|
Công nghệ thực phẩm (CTCLC)
|
A01, B08, D07
|
19.25
|
12
|
7580201C
|
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)
|
A01, D01, D07
|
20.00
|
13
|
7810103C
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)
|
A01, D01, D07
|
20.50
|
Ghi chú: - Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học.
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|