Đại học Hà Nội công bố điểm chuẩn xét tuyển kết hợp 2024
Ngày 24/6, điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp trường Đại học Hà Nội năm 2024 đã được công bố.
Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp Đại học Hà Nội năm 2024:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã ĐTXT/PTXT |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
402 |
16.33 |
|
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
408 |
26.32 |
|
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
410 |
21.28 |
|
4 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
501 |
18.07 |
|
5 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
502 |
30.38 |
|
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
503 |
32.18 |
|
7 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
505 |
31.30 |
|
8 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
410 |
19.00 |
|
9 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
501 |
17.04 |
|
10 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
502 |
32.62 |
|
11 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
402 |
16.16 |
|
12 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
408 |
20.63 |
|
13 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
410 |
20.70 |
|
14 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
501 |
16.58 |
|
15 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
502 |
31.04 |
|
16 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
503 |
33.47 |
|
17 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
402 |
16.55 |
|
18 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
408 |
24.19 |
|
19 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
410 |
23.54 |
|
20 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
501 |
18.38 |
|
21 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
502 |
29.92 |
|
22 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
503 |
32.22 |
|
23 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
402 |
16.26 |
|
24 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
408 |
21.25 |
|
25 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
410 |
20.94 |
|
26 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
501 |
16.97 |
|
27 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
502 |
31.57 |
|
28 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
408 |
22.50 |
|
29 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
410 |
20.38 |
|
30 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
501 |
17.31 |
|
31 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
502 |
30.74 |
|
32 |
7220207 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
408 |
23.25 |
|
33 |
7220207 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
410 |
18.83 |
|
34 |
7220207 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
501 |
16.95 |
|
35 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
410 |
20.20 |
|
36 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
501 |
16.46 |
|
37 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
402 |
16.52 |
|
38 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
408 |
24.75 |
|
39 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
410 |
21.08 |
|
40 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
501 |
16.95 |
|
41 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
502 |
30.79 |
|
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã ĐTXT/ PTXT |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
42 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
402 |
16.32 |
|
43 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
408 |
23.81 |
|
44 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
410 |
21.10 |
|
45 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
501 |
17.51 |
|
46 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
502 |
30.03 |
|
47 |
7310111 |
Nghiên cứu phát triển |
402 |
17.00 |
|
48 |
7310111 |
Nghiên cứu phát triển |
408 |
22.88 |
|
49 |
7310111 |
Nghiên cứu phát triển |
410 |
18.58 |
|
50 |
7310601 |
Quốc tế học |
408 |
22.19 |
|
51 |
7310601 |
Quốc tế học |
410 |
20.55 |
|
52 |
7310601 |
Quốc tế học |
501 |
17.18 |
|
53 |
7310601 |
Quốc tế học |
502 |
30.38 |
|
54 |
7310601 |
Quốc tế học |
503 |
32.62 |
|
55 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
402 |
16.29 |
|
56 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
408 |
25.50 |
|
57 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
410 |
21.48 |
|
58 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
501 |
18.11 |
|
59 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
502 |
19.08 |
|
60 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
503 |
33.18 |
|
61 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
504 |
31.08 |
|
62 |
7320109 |
Truyền thông doanh nghiệp |
408 |
24.92 |
|
63 |
7320109 |
Truyền thông doanh nghiệp |
410 |
21.14 |
|
64 |
7320109 |
Truyền thông doanh nghiệp |
501 |
17.12 |
|
65 |
7320109 |
Truyền thông doanh nghiệp |
502 |
31.17 |
|
66 |
7320109 |
Truyền thông doanh nghiệp |
503 |
33.61 |
|
67 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
408 |
21.38 |
|
68 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
410 |
20.66 |
|
69 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
501 |
16.98 |
|
70 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
502 |
31.72 |
|
71 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
503 |
34.50 |
|
72 |
7340115 |
Marketing |
402 |
15.70 |
|
73 |
7340115 |
Marketing |
408 |
26.38 |
|
74 |
7340115 |
Marketing |
410 |
21.24 |
|
75 |
7340115 |
Marketing |
501 |
17.74 |
|
76 |
7340115 |
Marketing |
502 |
29.16 |
|
77 |
7340115 |
Marketing |
503 |
31.90 |
|
78 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
402 |
16.14 |
|
79 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
408 |
22.13 |
|
80 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
410 |
19.83 |
|
81 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
501 |
16.56 |
|
82 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
502 |
29.66 |
|
83 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
408 |
25.29 |
|
84 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
410 |
19.11 |
|
85 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
501 |
16.31 |
|
86 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
502 |
29.18 |
|
87 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
503 |
33.31 |
|
88 |
7340301 |
Kế toán |
408 |
25.29 |
|
89 |
7340301 |
Kế toán |
410 |
18.86 |
|
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã ĐTXT/ PTXT |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
90 |
7340301 |
Kế toán |
501 |
17.47 |
|
91 |
7340301 |
Kế toán |
502 |
30.53 |
|
92 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
402 |
15.99 |
|
93 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
408 |
22.31 |
|
94 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
410 |
18.32 |
|
95 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
501 |
17.24 |
|
96 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
502 |
31.86 |
|
97 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
505 |
29.93 |
|
98 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
408 |
23.44 |
|
99 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
410 |
20.62 |
|
100 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
501 |
16.13 |
|
101 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
502 |
30.86 |
|
102 |
7220201 TT |
Ngôn ngữ Anh TT |
402 |
16.29 |
|
103 |
7220201 TT |
Ngôn ngữ Anh TT |
408 |
27.56 |
|
104 |
7220201 TT |
Ngôn ngữ Anh TT |
410 |
22.58 |
|
105 |
7220201 TT |
Ngôn ngữ Anh TT |
501 |
18.49 |
|
106 |
7220201 TT |
Ngôn ngữ Anh TT |
502 |
30.88 |
|
107 |
7220204 TT |
Ngôn ngữ Trung Quốc TT |
402 |
15.92 |
|
108 |
7220204 TT |
Ngôn ngữ Trung Quốc TT |
408 |
22.13 |
|
109 |
7220204 TT |
Ngôn ngữ Trung Quốc TT |
410 |
21.56 |
|
110 |
7220204 TT |
Ngôn ngữ Trung Quốc TT |
501 |
18.24 |
|
111 |
7220204 TT |
Ngôn ngữ Trung Quốc TT |
502 |
30.30 |
|
112 |
7220204 TT |
Ngôn ngữ Trung Quốc TT |
503 |
32.87 |
|
113 |
7220208 TT |
Ngôn ngữ Italia TT |
410 |
18.12 |
|
114 |
7480201 TT |
Công nghệ thông tin TT |
408 |
21.38 |
|
115 |
7480201 TT |
Công nghệ thông tin TT |
410 |
18.06 |
|
116 |
7480201 TT |
Công nghệ thông tin TT |
501 |
17.27 |
|
117 |
7810103 TT |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT |
408 |
24.00 |
|
118 |
7810103 TT |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT |
410 |
18.96 |
|
119 |
7810103 TT |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT |
501 |
17.06 |
|
120 |
7810103 TT |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT |
502 |
30.65 |
|
Lưu ý:
Mã xét tuyển 410: Thí sinh là học sinh THPT có Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc Chứng chỉ năng lực tiếng Anh theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam cùng các tiêu chí học bạ.
Mã xét tuyển 402: Thí sinh là học sinh THPT có kết quả đánh giá năng lực tổ chức trong năm học 2023 - 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội từ 105/150 điểm và của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh từ 850/1200 điểm; kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội từ 21/30 điểm cùng các tiêu chí học bạ.
Mã xét tuyển 408: Thí sinh có kết quả thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt từ 1100/1600 điểm trở lên và còn thời hạn. Thí sinh có kết quả thi ACT (American College Testing, Hoa Kỳ) đạt từ 24/36 điểm trở lên và còn thời hạn. Thí sinh có chứng chỉ A-Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Vương quốc Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK) sử dụng kết quả 03 môn để thay thế cho 03 môn xét tuyển của ngành học đăng ký, mức điểm mỗi môn đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUMrange ≥ 60) và đã tốt nghiệp THPT năm 2024.
Mã xét tuyển 501: Thí sinh là học sinh các lớp chuyên, lớp song ngữ thuộc trường THPT chuyên cùng các tiêu chí học bạ.
Mã xét tuyển 502: Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/thành phố
Mã xét tuyển 503: Thành viên đội tuyển HSG cấp Quốc gia
Mã xét tuyển 504: Tham dự cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức
Mã xét tuyển 505: Tham dự Vòng thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam
Theo TTHN
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
DÀNH CHO 2K7 – ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!
Bài thi Đánh giá năng lực 2025 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?
Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:
- Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
- Trang bị phương pháp làm bài suy luận khoa học
- Bộ 15+ đề thi thử chuẩn cấu trúc mới bài thi ĐGNL
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |