Tối nay 10/9, Đại Học Sài Gòn đã công bố điểm chuẩn nguyện vọng 2. Điểm chuẩn NV2 của trường dao động từ 18 đến 23,5 điểm.
1. Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2, trình độ đại học, hệ chính quy
Stt |
Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
ĐH Khoa học thư viện |
D320202 |
A |
18,0 |
|
A1 |
18,0 |
|||
B |
19,0 |
|||
C |
18,5 |
|||
D1 |
18,0 |
|||
2 |
ĐH Tài chính Ngân hàng |
D340201 |
A |
19,5 |
A1 |
19,5 |
|||
D1 |
20,0 |
|||
2 |
ĐH Quản trị văn phòng |
D340406 |
A1 |
19,5 |
C |
20,5 |
|||
D1 |
19,5 |
|||
3 |
ĐH Toán ứng dụng |
D460112 |
A |
21,0 |
A1 |
21,0 |
|||
D1 |
21,0 |
|||
4 |
ĐH Công nghệ kĩ thuật môi trường |
D510406 |
A |
20,0 |
A1 |
20,5 |
|||
B |
22,0 |
|||
5 |
ĐH Giáo dục chính trị |
D140205 |
A |
18,0 |
A1 |
18,5 |
|||
C |
19,0 |
|||
D1 |
18,5 |
|||
6 |
ĐH Sư phạm Sinh học |
D140213 |
B |
23,5 |
7 |
ĐH Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C |
20,5 |
8 |
ĐH Sư phạm Địa lí |
D140219 |
A |
19,5 |
A1 |
19,5 |
|||
C |
21,0 |
2. Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1, nguyện vọng 2, trình độ cao đẳng, hệ chính quy
Stt |
Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm chuẩn NV1, NV2 |
1 |
CĐ Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) |
C220113 |
A1 |
16,0 |
C |
17,5 |
|||
D1 |
16,0 |
|||
2 |
CĐ Tiếng Anh (Thương mại và Du lịch) |
C220201 |
D1 |
18,0 |
3 |
CĐ Lưu trữ học |
C320303 |
C |
14,5 |
D1 |
13,5 |
|||
4 |
CĐ Quản trị văn phòng |
C340406 |
A1 |
16,5 |
C |
17,5 |
|||
D1 |
17,0 |
|||
5 |
CĐ Thư kí văn phòng |
C340407 |
A1 |
15,5 |
C |
16,5 |
|||
D1 |
16,0 |
|||
6 |
CĐ Công nghệ thông tin |
C480201 |
A |
16,0 |
A1 |
16,5 |
|||
D1 |
16,5 |
|||
7 |
CĐ Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A |
15,0 |
A1 |
15,0 |
|||
D1 |
15,0 |
|||
8 |
CĐ Công nghệ Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
C510302 |
A |
15,0 |
A1 |
15,0 |
|||
D1 |
15,0 |
|||
9 |
CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
A |
16,0 |
A1 |
16,0 |
|||
B |
17,5 |
|||
10 |
CĐ Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
A |
18,0 |
A1 |
18,5 |
|||
D1 |
18,5 |
|||
11 |
CĐ Giáo dục Công dân |
C140204 |
C |
15,0 |
D1 |
15,0 |
|||
12 |
CĐ Sư phạm Toán học |
C140209 |
A |
21,0 |
A1 |
21,0 |
|||
13 |
CĐ Sư phạm Vật lí |
C140211 |
A |
19,0 |
A1 |
19,0 |
|||
14 |
CĐ Sư phạm Hóa học |
C140212 |
A |
20,0 |
15 |
CĐ Sư phạm Sinh học |
C140213 |
B |
18,5 |
16 |
CĐ Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp |
C140214 |
A |
13,5 |
A1 |
13,5 |
|||
B |
14,5 |
|||
D1 |
14,5 |
|||
17 |
CĐ Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp |
C140215 |
A |
13,5 |
A1 |
13,5 |
|||
B |
14,0 |
|||
D1 |
14,0 |
|||
18 |
CĐ Sư phạm Kinh tế Gia đình |
C140216 |
A |
13,5 |
A1 |
13,5 |
|||
B |
14,5 |
|||
C |
14,5 |
|||
D1 |
14,5 |
|||
19 |
CĐ Sư phạm Ngữ văn |
C140217 |
C |
18,0 |
D1 |
17,5 |
|||
20 |
CĐ Sư phạm Lịch sử |
C140218 |
C |
17,0 |
21 |
CĐ Sư phạm Địa lí |
C140219 |
A |
16,5 |
A1 |
16,5 |
|||
C |
18,0 |
|||
22 |
CĐ Sư phạm Tiếng Anh |
C140231 |
D1 |
19,0 |
3. Điểm trúng tuyển trình độ đại học, cao đẳng, hệ vừa làm vừa học
Stt |
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Điểm chuẩn |
1 |
Giáo dục Tiểu học |
A |
14,5 |
13,0 |
A1 |
14,5 |
13,0 |
||
D1 |
14,5 |
13,0 |
||
2 |
Giáo dục Mầm non |
M |
14,5 |
13,5 |
Các điểm trêm dành cho HSPT, KV3. Các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.
Thí sinh không trúng tuyển được rút hồ sơ đăng kí xét tuyển trước ngày 20/09/2013.
Tuyensinh247 Tổng hợp
Ngay sau khi kết thúc xét tuyển, trường Đại học Thái Nguyên đã chính thức công bố điểm chuẩn NV2 vào các trường thành viên. Cụ thể như sau:
Hiện nay Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung các ngành và chương trình đào tạo trình độ cao đẳng năm 2013.
Điểm chuẩn nguyện vọng 2 của trường Đại học Đà Nẵng năm 2015 của trường: CĐ công nghệ, CĐ công nghệ thông tin, phân hiệu Kon Tum, Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh.
Trường Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2 năm 2015 của các trường thành viên: ĐH kinh tế và quản trị kinh doanh Thái Nguyên, ĐH Kỹ thuật công nghiệp, ĐH nông lâm Thái Nguyên, ĐH Khoa học, ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông, khoa ngoại ngữ, khoa Quốc tế, CĐ kinh tế kỹ thuật,
Hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2015 của trường Đại học Quảng Nam thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 vào các ngành đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 như sau: