Danh sách trường công bố điểm sàn đánh giá năng lực 2023

Nhiều trường đại học đã công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực. Danh sách trường, học viện công bố điểm sàn ĐGNL được Tuyensinh247 cập nhật liên tục dưới đây.

Đã có 82 trường đại học công bố điểm sàn ĐGNL năm 2023

Cập nhật tới ngày 26/7/2023

- Tiếp tục cập nhật -

- THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC TẤT CẢ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, HỌC VIỆN TRÊN CẢ NƯỚC TẠI ĐÂY

- LƯU Ý: CÁC EM CLICK VÀO TÊN TỪNG TRƯỜNG ĐỂ XEM CHI TIẾT THÔNG TIN ĐIỂM SÀN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CỤ THỂ

TT

Tên trường

Điểm sàn kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM

(Thang điểm 1200)

Điểm sàn kết quả thi ĐGNL ĐHQGHN

(Thang điểm 150)

Điểm sàn kết quả thi ĐGTD ĐH Bách Khoa Hà Nội

(Thang điểm 100)

82

Trường Đại học Thái Bình Từ 600 điểm Từ 75 điểm Từ 50 điểm

81

Trường Đại học Tây Đô Từ 500 - 600 điểm    

80

Trường Đại học Vinh  

Từ 18 điểm

(Thang điểm 30)

Từ 18 điểm

(Thang điểm 30)

79

Trường Đại học Phan Thiết

Từ 500 điểm, riêng ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học từ 550 điểm

   

78

Trường Đại học Tây Nguyên Từ 600 - 850 điểm    

77

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội     Từ 50 điểm

76

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long Từ 600 điểm    

75

Đại học Bách khoa Hà Nội     Từ 50 điểm

74

Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương Từ 600 điểm, riêng ngành Dược học từ 750 điểm    

73

Trường Đại học Khánh Hòa Từ 450 - 600 điểm    

72

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ Từ 600 điểm    

71

Học viện Hàng không Việt Nam Từ 600 điểm Từ 66 điểm  

70

Trường Đại học Tài chính Quản trị kinh doanh   Từ 75 điểm  

69

Học viện Hành chính Quốc gia Từ 650 điểm Từ 75 điểm  

68

Trường Đại học Dầu khí Việt Nam Từ 600 điểm Từ 75 điểm  

67

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN Từ 750 điểm Từ 80 điểm  

66

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN   Từ 80 điểm  

65

Trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên   Từ 80 điểm  

64

Trường Đại học Văn Hiến Từ 550 điểm    

63

Trường Học viện Chính sách và Phát triển   Từ 75 điểm Từ 60 điểm

62

Trường Học viện ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh   Từ 75 điểm  

61

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải     Từ 50 điểm

60

Trường Đại học Nguyễn Trãi   Từ 75 điểm  

59

Trường Đại học Phạm Văn Đồng Từ 600 điểm    

58

Trường Học viện Tài chính   Từ 100 điểm Từ 75 điểm

57

Trường Đại học Công nghiệp TPHCM

- TS xét tuyển học tại trụ sở chính TPHCM: Từ 650 điểm

TS xét tuyển học tại Phân hiệu Quảng Ngãi: Từ 600 điểm

   

56

Trường Đại học Đồng Tháp Từ 600 điểm    

55

Trường Đại học Dược Hà Nội     Từ 80 điểm

54

Trường Đại học Thăng Long   Từ 90 điểm Từ 60 điểm

53

Trường Đại học Quang Trung Từ 500 điểm    

52

Trường Đại Học Y tế công cộng   Từ 75 điểm (chỉ áp dụng với ngành Khoa học dữ liệu)  

51

Trường Đại học Văn Lang

- Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Từ 700 điểm

- Ngành Răng - Hàm - Mặt, Dược học, Y Khoa: Từ 750 điểm

- Các ngành còn lại: Từ 650 điểm

   

50

Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột

- Từ 700 điểm đối với ngành Y khoa

- Từ 600 điểm đối với ngành Dược học

- Từ 500 điểm đối với các ngành còn lại

   

49

Trường Đại học Đông Đô

  Từ 80 điểm  

48

Trường Đại học Quy Nhơn

Từ 600 điểm

Từ 75 điểm  

47

Trường Đại học Xây dựng Miền Trung

Từ 600 điểm

Từ 75 điểm  

46

Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

  - Từ 120 điểm đối với ngành Y khoa
- Từ 100 điểm đối với các ngành còn lại
 

45

Trường Đại học Tài chính - Marketing

Từ 700 điểm

   

44

Trường Đại học Nông Lâm TPHCM

Từ 700 điểm

   

43

Trường Đại học Thái Bình Dương

Từ 550 điểm

   

42

Trường Đại học Quốc tế Miền Đông

Từ 600 điểm

   

41

Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM

Từ 500 điểm

   

40

Trường Đại học Đà Lạt

Từ 800 điểm

   

39

Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

 

Từ 80 điểm

 

38

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

 

Từ 80 điểm

 

37

Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội

Từ 750 điểm

Từ 80 điểm

 

36

Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội

Từ 750 điểm

Từ 80 điểm

 

35

Trường Đại học Thương mại

 

Từ 80 điểm

 

34

Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Từ 600 điểm

   

33

Trường Đại học Gia Định

- 600-700 điểm trở lên khi xét tuyển vào chương trình đại trà
- 700 điểm trở lên khi xét tuyển vào chương trình tài năng.

   

32

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM

- Từ 700 điểm (ngành Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và Marketing)
- Từ 650 điểm (ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh doanh quốc tế, Kế toán)- Các ngành còn lại từ 600 điểm

   

31

Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM

Từ 600 điểm

   

30

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Từ 700 điểm

Từ 85 điểm

 

29

Trường Đại học Ngoại thương

Từ 850 điểm

Từ 100 điểm

 

28

Trường Đại học Hoa Sen

Từ 700 điểm

   

27

Trường Đại học Lâm Nghiệp (phân hiệu Đồng Nai)

Từ 600 điểm

   

26

Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM

Từ 700 điểm

   

25

Trường Đại học Yersin Đà Lạt

Từ 600 điểm

   

24

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Từ 550 điểm

Từ 70 điểm

 

23

Trường Đại học Duy Tân

Từ 600 điểm (Không áp dụng với ngành Kiến trúc, một số ngành kết hợp xét tuyển học bạ)

Từ 80 điểm (Không áp dụng với ngành Kiến trúc, một số ngành kết hợp xét tuyển học bạ)

 

22

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Từ 600 điểm (chưa bao gồm điểm ưu tiên)

   

21

Trường Đại học An Giang

Từ 600 điểm (chưa bao gồm điểm ưu tiên)

   

20

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng

Từ 720 điểm

   

19

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

 

Từ 60 điểm

 

18

Trường Học viện Ngân hàng

 

Từ 85 điểm

 

17

Trường Đại học Điện lực

 

Từ 80 điểm

 

16

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

 

Từ 75 điểm

 Từ 50 điểm

15

Trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Từ 700 điểm

Từ 80 điểm

Từ 60 điểm 

14

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

 

Từ 75 điểm

 

13

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

 

Từ 75 điểm

 

12

Trường Đại học Công nghệ TPHCM

Không quy định điểm sàn    

11

Trường Đại học Nha Trang

Từ 500 đến 675 điểm.

Điều kiện thành phần Tiếng Anh trong điểm ĐGNL áp dụng đối với 04 CTĐT đặc biệt (đào tạo song ngữ Anh – Việt) và một số chương trình đại trà với dao động từ 100 đến 130 điểm. 

   

10

Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM   600 điểm trở lên    
9 Trường Đại học Quốc tế, ĐHQG-HCM Từ 600 điểm     
8 Phân hiệu Đại học Quốc gia TP.HCM tại Bến Tre 600 trở lên    
7 Trường Đại học Công nghệ thông tin, ĐHQG-HCM 700 điểm (tất cả các ngành)    
6 Trường Đại học Kinh tế - luật, ĐHQG-HCM Không quy định điểm sàn    
5 Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn, ĐHQG-HCM Không quy định điểm sàn    
4 Trường Đại học Khoa học tự nhiên, ĐHQG-HCM Từ 600 điểm    
3 Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM Từ 600 điểm    
2 Trường Đại học Kinh tế TPHCM

- Tại TPHCM: 700 - 730 điểm tùy từng chương trình đào tạo

- Phân hiệu Vĩnh Long: 500 điểm

   
1 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM

Từ 600 điểm

   

Theo TTHN