Đề án tuyển sinh riêng Đại học Thành Đô năm 2015
Trường Đại học Thành Đô sử dụng hai phương thức tuyển sinh để tuyển sinh vào đại học, cao đẳng hệ chính quy. Cụ thể như sau:
Tổng chỉ tiêu: ĐH: 2500 , CĐ: 500 |
Các ngành đào tạo trình độ Đại học |
|
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thi/x.tuyển |
Chỉ tiêu |
Công nghệ thông tin
|
D480201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
D510301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông
|
D510302 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
D510205 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Kế toán
|
D340301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Quản trị khách sạn
|
D340107 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
Quản trị văn phòng
|
D340406 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
Việt Nam Học việt nam học
|
D220113 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201 |
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D510303 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
Dược học
|
D720401 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Quản lý đất đai
|
D850103 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Kĩ thuật trắc địa - bản đồ
|
D520503 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
D850101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Sinh học |
|
|
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng |
|
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thi/x.tuyển |
Chỉ tiêu |
Công nghệ thông tin
|
C480201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
C510301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
C510302 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
C510205 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Kế toán
|
C340301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Quản trị khách sạn
|
C340107 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
Quản trị văn phòng
|
C340406 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch)
|
C220113 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
Tiếng Anh
|
C220201 |
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
C510406 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá
|
C510303 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C340103 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
Dược
|
C900107 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Điều dưỡng
|
C720501 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Quản lí đất đai
|
C850103 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
- Phương thức tuyển sinh: Trường dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc gia tại các cụm thi do trường đại học chủ trì và xét theo học bạ THPT; - Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước; - Học phí hệ đại học: 190.000 đồng/ 1 tín chỉ (ngành Dược 450.000 đồng/1 tín chỉ); - Học phí hệ cao đẳng: 170.000 đồng/ 1 tín chỉ (ngành Dược, Điều dưỡng: 400.000 đồng/ 1 tín chỉ); -Thí sinh có thể tìm hiểu thêm thông tin tại Website của trường. Tuyensinh247 Tổng hợp
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|