Đề ôn luyện số 3 - thi thử phần Tư duy định lượng kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội nội dung gồm 50 câu hỏi như sau:
Đề thi thử phần Tư duy định lượng - Đánh giá năng lực Hà Nội (đề 3)
Câu 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hàm số: $y=-x^{3}+3 x-2$ và $y=-x-2$ ?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
Câu 2. Xác định tập hợp điểm biểu diễn số phức $\mathrm{z}$ thỏa mãn: $|2 i z-1|=\sqrt{5}$ là đường tròn có tâm có hoành độ là:
A. -1
B. 0
C. 1
D. 2
Câu 3. Cho $(\mathrm{P}): x-y+z+2=0$ và $A(1 ;-1 ; 2)$. Điểm $\mathrm{A}^{\prime}$ đối xứng với $\mathrm{A}$ qua mặt phẳng $(\mathrm{P})$ là:
A. $(0 ; 1 ;-1)$
B. $(-1 ; 3 ;-2)$
C. $(-1 ; 2 ; 3)$
D. $(3 ; 0 ;-2)$
Câu 4. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9 . Rút ngẫu nhiên 3 thẻ và nhân 3 số ghi trên 3 thẻ với nhau. Tính xác xuất để tích nhận được là một số lẻ?
A. $ \frac{3}{42}$
B. $\frac{5}{42}$
C. $\frac{7}{39}$
D. $\frac{6}{43}$
Câu 5. Cho tứ diện O.ABC với $A(1 ; 2 ;-1), B(2 ;-1 ; 3), C(-2 ; 3 ; 3), O(0 ; 0 ; 0)$. Thể tích tứ diện O.ABC là:
A. $ \frac{40}{3}$
B. $\frac{20}{3}$
C. $\frac{10}{3}$
D. $\frac{5}{3}$
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh $\mathrm{AB}=2 \mathrm{a}, \mathrm{AD}=\mathrm{a}$. Hình chiếu của $\mathrm{S}$ lên mặt phẳng $(\mathrm{ABC})$ là trung điểm $\mathrm{H}$ của $\mathrm{AB}, \mathrm{SC}$ tạo với đáy một góc $45^{\circ}$. Thể tích khối chóp là:
A. $ \frac{2 a^{3} \sqrt{2}}{3}$
B. $\frac{a^{3} \sqrt{3}}{3}$
C. $\frac{a^{3}}{3}$
D. Đáp án khác
Câu 7. Đồ thị hàm số: $y=\frac{2 x+1}{x-1}$ có tâm đối xứng có tọa độ là:
A. $(2 ; 1)$
B. $(1 ; 2)$
C. $(1 ;-2)$
D. $(2 ;-1)$
Câu 8. Nghiệm của phương trình $\log _{2}\left(9^{x}-4\right)=x \log _{2} 3+\log _{\sqrt{2}} \sqrt{3}$ là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. $\log _{3} 4$
Câu 9. Có bao nhiêu số phức $z$ thỏa mãn $|z-2|=|z|$ và $(z+1)(\bar{z}-i)$ là số thực?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 10. Cho số phức $z$ thỏa mãn: $3(z+1-i)=2 i(\bar{z}+2)$. Tìm mô đun của số phức $w=z+i z+5$ ?
A. $ \sqrt{17}$
B. 3
C. 5
D. $\sqrt{13}$
Câu 11. Cho ba điểm $A(1 ; 2 ; 1), B(0 ;-1 ; 0), C(3 ;-3 ; 3)$. Tìm tọa độ $\mathrm{D}$ sao cho $\mathrm{ABCD}$ là hình chữ nhật?
A. $(4 ; 0 ;-2)$
B. $(4 ; 0 ; 4)$
C. $(2 ; 0 ; 2)$
D. Đáp án khác
Câu 12. Hệ số của $x^{8}$ trong khai triển $\left(x^{2}+2\right)^{n}$, biết: $A_{n}^{3}-8 C_{n}^{2}+C_{n}^{1}=49$ là:
A. 210
B. 240
C. Đáp án khác
D. 280
Câu 13. Gọi $\mathrm{A}, \mathrm{B}$ là hai điểm biểu diễn cho các số phức là nghiệm của phương trình: $z^{2}+2 z+3=0$. Tính độ dài $\mathrm{AB}$ ?
A. 5
B. $\sqrt{7}$
C. $1+2 \sqrt{2}$
D. $2 \sqrt{2}$
Câu 14. Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=2 \cos ^{3} x-\frac{9}{2} \cos ^{2} x+3 \cos x+\frac{1}{2}$ là:
A. 1
B. $-24$
C. $-12$
D. $-9$
Câu 15. Tìm hai số thực $(\mathrm{x} ; \mathrm{y})$ thỏa mãn $x(3+5 i)+y(1-2 i)^{3}=9+14 i$
A. $(1 ; 1)$
B. $(1 ;-2)$
C. $\left(\frac{17}{61} ; \frac{2-3}{6}\right)$
D. $\left(\frac{5}{34} ; \frac{-2}{6}\right)$
Câu 16. Nghiệm của bất phương trình $\log _{2}(x+1)-2 \log _{4}(5-x)<1-\log _{2}(x-2)$ là:
A. $-4<x<3$
B. $2<x<3$
C. $2<x<5$
D. $3<x<5$
Câu 17. Tập hợp nghiệm biểu diễn số phức $\mathrm{z}$ thỏa mãn $\left|\frac{z-i}{z+i}\right|=1$ là:
A. Đường thẳng
B. Điểm
C. Đường tròn
D. Elip
Câu 18. Tính $\lim _{x \rightarrow-2} \frac{x+2 \sqrt{2 x+5}}{x+2}$
A. 0
B. 3
C. 1
D. Không tồn tại
Câu 19. Cho hàm số $y=\frac{x-1}{x+1}$. Chọn phát biểu sai:
A. $ Hàm số luôn đồng biến
B. Hàm số không có cực trị
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng $\mathrm{x}=1$
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang $\mathrm{y}=1$
Câu 20. Xác định $m$ để đường thẳng $y=m x-2 m$ tiếp xúc với đồ thị hàm số $y=-x^{3}+3 x+2$ ?
A. $ \mathrm{m}=2$
B. $m=-1$
C. $m=1, m=-2$
D. $m=0, m=-9$
Câu 21. Từ 6 chữ số $1,2,3,4,5,6$ lập được bao nhiêu chữ số có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 ?
A. 128
B. 120
C. 60
D. 360
Câu 22. Cho $A(3 ; 0 ; 0), B(0 ; 2 ; 0), C(0 ; 0 ;-3)$. Tìm cao độ trực tâm của tam giác $\mathrm{ABC}$ ?
A. $ \frac{12}{7}$
B. $\frac{-12}{17}$
C. $\frac{18}{17}$
D. Đáp án khác
Câu 23. Cho hình hộp $\mathrm{ABCD}$. $\mathrm{A}^{\prime} \mathrm{B}^{\prime} \mathrm{C}^{\prime} \mathrm{D}^{\prime}$ có đáy $\mathrm{A}^{\prime} \mathrm{ABD}$ là hình chóp đều, $\mathrm{AB}=\mathrm{a}, \mathrm{AA}$ ' $=a \sqrt{3}$. Thể tích khối hộp là:
A. $ \frac{a^{3}}{2}$
B. $2 a^{3}$
C. $\frac{a^{3} \sqrt{3}}{3}$
D. $a^{3} \sqrt{2}$
Câu 24. Cho hàm số $y=x^{4}-2 x^{2}+4$. Tìm $m$ để phương trình $x^{2}\left(x^{2}-2\right)+3=m$ có hai nghiệm phân biệt?
A. $m<3$
B. $m>3$
C. $m>2$
D. $m>3$ hoặc $m=2$
Câu 25. Khoảng cách giữa hai đường thẳng sau là:
$\left(\mathrm{d}_{1}\right):\left\{\begin{array}{c}x=1+t \\ y=0 \\ z=-5+t\end{array}\right.$
$\left(\mathrm{d}_{2}\right):\left\{\begin{array}{c}x=0 \\ y=4-2 t^{\prime} \\ z=5+3 t^{\prime}\end{array}\right.$
$\mathrm{A}, \sqrt{192}$
B. 5
C. $2 \sqrt{17}$
D. $3 \sqrt{21}$
Câu 26. Cho $(\mathrm{P}): 2 x-y+z+2=0$ và $(\mathrm{Q}): x+y+2 z-1=0$. Góc giữa $(\mathrm{P})$ và $(\mathrm{Q})$ là:
A. $ \arccos \frac{1}{\sqrt{3}}$
B. $60^{\circ}$
C. $\arccos \frac{1}{5}$
D. $30^{\circ}$
Câu 27. Tổng hai nghiệm của phương trình $x+2 \sqrt{7-x}=2 \sqrt{x-1}+\sqrt{-x^{2}+8 x-7}+1$ là:
A. 1
B. 8
C. 7
D. 9
Câu 28. Kết quả của giới hạn $\lim _{x \rightarrow 0} \frac{\sqrt[3]{2 x+1}-\sqrt{1-x}}{\sin 2 x}$ là:
A. 0
B. $\frac{7}{12}$
C. 1
D. $\frac{\sqrt[3]{2}-1}{3}$
Câu 29. Cho $A(2 ; 0 ;-3), B(4 ;-2 ;-1),(P): x+y+2 z+4=0$. Phương trình đường thẳng ( $\mathrm{d})$ thuộc (P) sao cho mọi điểm thuộc (d) cách đều $\mathrm{A}$ và $\mathrm{B}$ có véc tơ chỉ phương là:
A. $(1 ;-1 ; 1)$
B. $(3 ; 1 ;-2)$
C. $(1 ; 1 ; 2)$
D. $(-1 ; 0 ;-2)$
Câu 30. Cho khai triển $(1+2 x)^{1} \varphi\left(3+4 x+4 x^{2}\right)^{2}=a_{0}+a_{1} x+a_{2} x^{2}+\cdots+a_{1} x^{1}{ }^{4}$. Tìm $a_{6}$ ?
A. 2441424
B. 482496
C. 209674
D. Không có dữ kiện
Câu 31. Tìm $\mathrm{m}$ để đường thẳng $(\mathrm{d}): y=-x+m$ cắt $y=\frac{-2 x+1}{x+1}$ tại hai điểm $\mathrm{A}, \mathrm{B}$ sao cho $A B=2 \sqrt{2}$ ?
A. $ \mathrm{m}=1, \mathrm{~m}=-2$
B. $m=1, m=-7$
C. $m=-7, m=5$
D. $m=1, m=-1$
Câu 32. Hệ số góc của đường thẳng $2 x-3 y+3=0$ là:
A. 2
B. 3
C. $\frac{2}{3}$
D. $\frac{-3}{2}$
Câu 33. Cho $M(2 ;-1 ; 3) v a ̀ ~(\Delta):\left\{\begin{array}{c}x=1+2 t \\ y=2-t \\ z=3 t\end{array}\right.$ Khoảng cách từ $M$ đến $(\Delta)$ là:
A. $ \sqrt{5}$
B. 5
C. $-3$
D. $\sqrt{7}$
Câu 34. Tìm a để phương trình sau có nghiệm thực: $3 x^{2}+2 x+3=a(x+1) \sqrt{x^{2}+1}$
A. $ a<\sqrt{2}, a \geq \frac{\sqrt{7}}{2}$
B. $a<-3, a \geq 2 \sqrt{2}$
C. $a \in(-1 ; \sqrt{2})$
D. Đáp án khác
Câu 35. Tính $\lim _{x \rightarrow 0} \frac{8^{x^{2}}-\cos 5 x}{x^{2}}$ ?
A. 8
B. $\ln 8+\frac{25}{2}$
C. $\frac{\sqrt{2}}{2}$
D. $\ln 8+\frac{4}{3}$
Câu 36. Phần thực của số phức $z=(1+i)^{n}$ biết $\log _{4}(n-3)+\log _{5}(n+6)=4$ là:
A. 0
B. 208
C. 128
D. $-512$
Câu 37. Với giá trị nào của $m$ thì 2 điểm cực đại và cực tiểu của hàm số $y=x^{3}+3 x^{2}+m x+m-2$ nằm về hai phía với trục hoành?
A. $2<m<3$
B. $m>3$
C. $m<3$
D. $-1<m<\sqrt{2}$
Câu 38. Hình chiếu của đường thẳng $(\mathrm{d}): \frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{1}=\frac{z-2}{1}$ trên mặt phẳng $\mathrm{Oxy}$ có phương trình là:
A. $\left\{\begin{array}{c}x=1+2 t \\ y=-1+t \\ z=0\end{array}\right.$
B. $\left\{\begin{array}{c}x=-1+5 t \\ y=2-3 t \\ z=0\end{array}\right.$
C. $\left\{\begin{array}{c}x=-1-2 t \\ y=-1+t \\ z=0\end{array}\right.$
D. Đáp án khác
Câu 39. Cấp số cộng có 3 số hạng , tông của chúng bằng 9 , tổng bình phương là 125 có số hạng thứ 2 là:
Đáp số:
Câu 40. Cho hàm số $y=-x^{3}+3 m x^{2}-3 m-1$. Với giá trị nào của $m$ thì đồ thị hàm số có điểm cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng $(\mathrm{d}): x+8 y-74=0$ ?
Đáp số:
Câu 41. Cho điểm $A(2 ; 0 ; 0), B(0 ; 3 ; 1), C(-1 ; 4 ; 2)$. Diện tích tam giác $\mathrm{ABC}$ là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. Đáp án khác
Câu 42. Cho hình chóp $\mathrm{S} . \mathrm{ABCD}$ có đáy $\mathrm{ABCD}$ là hình vuông cạnh $2 \mathrm{a}, \mathrm{SA}=\mathrm{a}, \mathrm{SB}=a \sqrt{3}$ và mặt $(\mathrm{SAB})$ vuông góc với đáy. Gọi $\mathrm{M}, \mathrm{N}$ lần lượt là trung điểm của $\mathrm{AB}, \mathrm{BC}$. Cosin của góc tạo bởi $\mathrm{SM}$ và $\mathrm{DN}$ là:
A. $\frac{\sqrt{2}}{2}$
B. $\frac{\sqrt{3}}{2}$
C. $\frac{\sqrt{5}}{5}$
D. $\frac{-\sqrt{15}}{5}$
Câu 43. Với $m$ bằng bao nhiêu thì hàm số: $y=x^{3}-3 x^{2}-9 x+m$ cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt lập thành một cấp số cộng?
Đáp số:
Câu 44. Xen vào giữa hai số 4 và 40 bao nhiêu số để lập được thành cấp số cộng?
Đáp số:
Câu 45. Cho ba điểm $A(2 ; 0 ; 0), B(0 ; 3 ; 1), C(-1 ; 4 ; 2)$. Tính độ dài đường cao kẻ từ $\mathrm{A}$ của $\triangle \mathrm{ABC}$ ?
A. 1
B. $\sqrt{2}$
C. $\frac{\sqrt{2}}{2}$
D. 2
Câu 46. Cho hình chóp $\mathrm{S} . \mathrm{ABCD}$ có đáy $\mathrm{ABCD}$ là hình thoi cạnh $\mathrm{a}, \widehat{B A D}=60^{\circ}, \mathrm{SA}=\mathrm{a}$. Gọi $\mathrm{C}^{\prime}$ là trung điểm của $\mathrm{SC}$, mặt phẳng $(\mathrm{P})$ đi qua $\mathrm{AC}$ song song với $\mathrm{BD}$ cắt $\mathrm{SB}$ và $\mathrm{SD}$ tại $\mathrm{B}^{\prime}, \mathrm{D}^{\prime}$ '. Tính thể tích S.AB'C'D'?
A. $ \frac{a^{3} \sqrt{3}}{6}$
B. $\frac{a^{3} \sqrt{3}}{18}$
C. $\frac{a^{3}}{2}$
D. $\frac{a^{3} \sqrt{15}}{5}$
Câu 47. Cho hàm số $f(x)=\left\{\begin{array}{c}\frac{\sqrt{x+1}-2}{x-3} \text { khi } x \neq 3 \\ a \text { khi } x=3\end{array}\right.$. Để hàm số liên tục trên $\mathbb{R}$ thì a bằng?
A. $ \frac{1}{2}$
B. $\frac{1}{6}$
C. $\frac{1}{3}$
D. $\frac{1}{4}$
Câu 48. Cho tam giác $\mathrm{ABC}$ với $A(1 ; 5), B(-4 ;-5), C(4 ; 1)$, tâm đường tròn nội tiếp tam giác $\mathrm{ABC}$ là?
A. $(2 ;-1)$
B. $(5 ;-3)$
C. $(1 ;-1)$
D. $(1 ; 0)$
Câu 49. Tọa độ đỉnh của parabol: $y=x^{2}-3 x+2$ có tung độ là:
A. $ \frac{3}{2}$
B. $\frac{-1}{4}$
C. 1
D. 0
Câu 50. Cho bốn điểm $A(3 ;-1 ; 0), B(0 ;-7 ; 3), C(-2 ; 1 ;-1), D\left(5,4 m-1, m^{2}\right)$. Tìm $m$ để 4 điểm trên tạo thành 1 tứ diện có thể tích nhỏ hơn 8 ?
A. $ \frac{3-\sqrt{1} 7}{2}<m<1$
B. $\left(\frac{3-\sqrt{17}}{2} ; 1\right) \cup\left(2 ; \frac{3+\sqrt{1}}{2}\right) \backslash\{0 ; 3\}$
C. $m<\frac{3+\sqrt{1} 7}{2}$
D. Không tồn tại $m$
Các em xem chi tiết dưới đây đề khảo sát chất lượng kết hợp thi thử tốt nghiệp THPT năm 2024 môn Văn của Sở GDĐT Nghệ An
Nội dung đề thi thử vào lớp 10 năm học 2024 môn Toán trường THCS Quỳnh Xuân được cập nhật cùng đáp án đầy đủ dưới đây
Huyện Hưng Nguyên tổ chức thi thử tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2023 - 2025 môn Toán theo hình thức tự luận kèm đáp án như sau
Đề thi thử môn Lịch Sử kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 lần 2 của Sở GD Hòa Bình nội dung chi tiết như sau: