Từ ngày 20/8/2013, Đại Học Quảng Bình sẽ xét tuyển thêm nhiều chỉ tiêu nguyện vọng 2 vào trường năm 2013. Xem chi tiết tại đây.
THÔNG BÁO XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG 2 Tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2013
TT |
Ngành đào tạo |
Mã |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Mức điểm nhận HS |
Ghi chú |
ngành |
||||||
I |
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
C |
40 |
14,0 |
|
2 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
A, A1 |
A: 7 |
15 |
|
|
|
|
|
A1: 4 |
15 |
|
3 |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
A, A1 |
A: 27 |
13 |
|
|
|
|
|
A1: 7 |
13 |
|
4 |
Sư phạm Hoá học |
D140212 |
A, B |
A: 13 |
15 |
|
|
|
|
|
B: 11 |
15 |
|
5 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
B |
37 |
14 |
|
6 |
Sư phạm Ngữ văn |
DI 40217 |
C |
15 |
15 |
|
7 |
Sư phạm Lịch sử |
DI 40218 |
C |
34 |
14,0 |
|
8 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
43 |
13,5 |
|
9 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A |
A: 8 |
13,0 |
|
|
|
|
A1,D1 |
A1: 8 |
13,0 |
|
|
|
|
|
D1: 10 |
13,5 |
|
10 |
Kế toán |
D340301 |
A, |
A: 5 |
13,0 |
|
|
|
|
A1,D1 |
A1: 7 |
13,0 |
|
|
|
|
|
D1: 20 |
13,5 |
|
11 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
A: 50 |
13,0 |
|
|
|
|
|
A1: 20 |
13,0 |
|
12 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
A, B |
A: 20 |
13,0 |
|
|
|
|
|
B: 35 |
14,0 |
|
13 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
A, A1, |
A: 19 |
13,0 |
|
|
|
|
B |
A1: 10 |
13,0 |
|
|
|
|
|
B: 29 |
14,0 |
|
14 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
D850101 |
A, A1, |
A: 16 |
13,0 |
|
|
|
|
B |
A1: 10 |
13,0 |
|
|
|
|
|
B: 34 |
14,0 |
|
15 |
Kỹ thuật Điện, điện tử (C.ng: KTĐiện) |
D520201 |
A, A1 |
A: 56 |
13,0 |
|
|
|
|
|
A1: 20 |
13,0 |
|
II |
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
M |
60 |
14.5 |
|
2 |
Giáo dục Tiêu học |
c140202 |
A, c, |
A: 10 |
12,5 |
|
|
|
|
D1 |
C: 40 |
13,5 |
|
|
|
|
|
D1: 10 |
13,0 |
|
3 |
Giáo dục Thể chất |
c140206 |
T |
30 |
10,0 |
|
4 |
Sư phạm Toán học (ghép với Tin học) |
c140209 |
A, A1 |
A: 30 |
10,0 |
|
|
|
|
|
A1: 20 |
10,0 |
|
5 |
Sư phạm Vật lý (ghép với Tin học) |
C140211 |
A, A1 |
A: 28 |
10,0 |
|
|
|
|
|
A1: 20 |
10,0 |
|
6 |
Sư phạm Hoá học |
C140212 |
A,B |
A: 20 |
10,0 |
|
|
|
|
|
B: 30 |
11,0 |
|
7 |
Sư phạm Sinh (ghép với Giáo dục TC) |
C140213 |
B |
40 |
11,0 |
|
8 |
Sư phạm Ngữ văn (ghép với Lịch sử) |
C140217 |
C |
45 |
11,0 |
|
9 |
Sư phạm Lịch sử |
C140218 |
C |
35 |
11,0 |
|
10 |
Sư phạm Địa lý |
C140219 |
A, C |
A: 20 |
10,0 |
|
C: 15 |
11,0 |
|
||||
11 |
Sư phạm Am nhạc (ghép với CTĐội) |
c140221 |
N |
34 |
12,0 |
|
12 |
Sư phạm Mỹ thuật (ghép với c. nghệ) |
c140222 |
H |
30 |
10,0 |
|
13 |
Việt Nam học (C.ngành Văn hóa-Du lịch) |
C220113 |
C |
50 |
11,0 |
|
14 |
Khoa học thư viện |
C320202 |
C |
40 |
11,0 |
|
15 |
Công tác xã hội |
C760101 |
C |
40 |
11,0 |
|
16 |
Tiêng Anh |
C220201 |
D1 |
40 |
10,0 |
|
17 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, |
A: 10 |
10,0 |
|
A1, D1 |
A1: 10 |
10,0 |
|
|||
|
D1: 20 |
10,0 |
|
|||
18 |
Kế toán |
C340301 |
A, |
A: 20 |
10,0 |
|
A1, D1 |
A1: 10 |
10,0 |
|
|||
|
D1: 30 |
10,0 |
|
|||
19 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1 |
A: 30 |
10,0 |
|
A1: 10 |
10,0 |
|
||||
20 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
C510103 |
A, A1 |
A: 30 |
10,0 |
|
A1: 10 |
10,0 |
|
||||
21 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
C510104 |
A, A1 |
A: 30 |
10,0 |
|
A1: 10 |
10,0 |
|
||||
22 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A, A1 |
A: 30 |
10,0 |
|
A1: 10 |
10,0 |
|
||||
23 |
Lâm nghiệp |
C620201 |
A, B |
A: 10 |
10,0 |
|
B: 30 |
11,0 |
|
||||
24 |
Chăn nuôi (ghép với Thú y) |
C620105 |
A, B |
A: 10 |
10,0 |
|
B: 30 |
11,0 |
|
Lưu ý: - Mức điểm trên quy định đối với thí sinh là học sinh phổ thông, khu vực 3.
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp nhau là 1,0 điểm (một điểm). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp nhau là 0,5 điểm (nửa điểm).
- Các ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình, các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2013 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (bản gốc có chữ ký và đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi).
- Phong bì đã dán tem và ghi rõ tên, địa chỉ và số điện thoại liên lạc của thí sinh.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ xét tuyển.
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí xét tuyển qua đường bưu điện chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc nộp trực tiếp tại trường theo địa chỉ:
Bộ phận Tuyển sinh - Phòng Đào tạo - Trường Đại học Quảng Bình 312 Lý Thường Kiệt - Đồng Hới - Quảng Bình.
Thời gian: Đợt 1 - Từ ngày 20/8/2013 đến hết ngày 09/9/2013.
Nhận ngay Điểm Nguyện vọng 2 Đại Học Quảng Bình sớm nhất Việt Nam, Soạn tin: NV2 (dấu cách) DQB gửi 8712 Trong đó DQB là Mã trường
|
Tuyensinh247 Tổng hợp
(Tuyensinh247.com) Tổng hợp danh sách các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc có xét tuyển nguyện vọng 2 kỳ thi tuyển sinh ĐH CĐ năm 2013 (đã có hơn 180 trường). F5 để cập nhật!
Điểm chuẩn nguyện vọng 2 của trường Đại học Đà Nẵng năm 2015 của trường: CĐ công nghệ, CĐ công nghệ thông tin, phân hiệu Kon Tum, Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh.
Trường Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2 năm 2015 của các trường thành viên: ĐH kinh tế và quản trị kinh doanh Thái Nguyên, ĐH Kỹ thuật công nghiệp, ĐH nông lâm Thái Nguyên, ĐH Khoa học, ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông, khoa ngoại ngữ, khoa Quốc tế, CĐ kinh tế kỹ thuật,
Hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2015 của trường Đại học Quảng Nam thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 vào các ngành đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 như sau:
Điểm chuẩn Nguyện vọng 2 - nguyện vọng bổ sung đợt 1 trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2015 đã chính thức được công bố.