Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.
trường đại học công bố điểm sàn ĐGNL/ĐGTD năm 2024
Cập nhật tới 17h15 ngày 19/07/2024
- Tiếp tục cập nhật -
- THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC/ĐÁNH GIÁ TƯ DUY TẤT CẢ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, HỌC VIỆN TRÊN CẢ NƯỚC TẠI ĐÂY
- LƯU Ý:
+ Các em click vào tên từng trường Đại học/Học viện để xem chi tiết thông tin tuyển sinh, thông tin về điểm sàn ĐGNL/ĐGTD năm 2024 của trường đó
+ Các em click vào "ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD" của từng trường Đại học/Học viện để xem và tham khảo điểm chuẩn đánh giá năng lực/đánh giá tư duy của trường đó các năm qua
STT |
Tên trường |
Điểm sàn đánh giá năng lực ĐHQG-HCM |
Điểm sàn đánh giá năng lực ĐHQGHN |
Điểm sàn đánh giá tư duy ĐHBKHN |
Điểm chuẩn ĐGNL/ĐGTD |
1 |
Từ 600 điểm |
Từ 66 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
2 |
Từ 700 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
3 |
Từ 75 điểm |
Từ 60 điểm |
|||
4 |
Từ 100 điểm (120 điểm với ngành Y khoa) |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
5 |
Từ 600 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
6 |
Từ 750 - 760 điểm |
Từ 80 - 85 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
7 |
Từ 600 điểm |
Từ 75 điểm |
ĐIỂM CHUẨN | ||
8 |
Từ 80 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
9 |
Từ 50 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
10 |
Từ 600 điểm |
Từ 75 điểm |
Từ 50 điểm |
||
11 |
Từ 85 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
12 |
Từ 90 điểm |
Từ 60 điểm |
|||
13 |
Từ 80 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
14 |
Từ 750 điểm |
Từ 80 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
15 |
Từ 50 điểm |
||||
16 |
Từ 15/30 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
17 |
Từ 75 điểm |
Từ 50 điểm |
|||
18 |
Từ 600 điểm |
Từ 75 điểm |
ĐIỂM CHUẨN | ||
19 |
Từ 600 điểm |
Từ 75 điểm |
ĐIỂM CHUẨN | ||
20 |
Từ 600 điểm |
Từ 75 điểm |
ĐIỂM CHUẨN | ||
21 |
Từ 500 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
22 |
- Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt: từ 650 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
23 |
Từ 600 điểm |
Từ 67 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
24 |
Từ 750 điểm |
Từ 80 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
25 |
Từ 700 điểm |
Từ 85 điểm |
Từ 60 điểm |
||
26 |
Từ 850 điểm |
Từ 100 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
27 |
Từ 75 điểm |
Từ 50 điểm |
|||
28 |
Từ 700 điểm (Điểm môn tiếng Anh của cùng đợt thi với tổng điểm trên: 150/200 điểm trở lên đối với các ngành SP Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh, 120/200 điểm trở lên đổi với ngành Quốc tế học và 100/200 điểm trở lên đối với các ngành còn lại) |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
29 |
Từ 600 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
30 |
Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Từ 650 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
31 |
- Từ 700 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và Marketing; - Từ 650 điểm đối với các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh doanh quốc tế, Kế toán; - Từ 600 điểm cho các ngành còn lại. |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
32 |
Điểm quy đổi từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng từ 18 điểm trở lên và ngành Dược học từ 20 điểm trở lên |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
33 |
Từ 550 điểm áp dụng cho các ngành (trừ ngành Điều dưỡng, Piano, Thanh nhạc) |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
34 |
Từ 80 điểm | Từ 55 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD | ||
35 |
Từ 70 điểm | Từ 50 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD | ||
36 |
Từ 80 điểm (4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin, Khoa học dữ liệu - điểm Tư duy định lượng nhân hệ số 2) |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
37 |
- Ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Từ 750 điểm - Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Từ 700 điểm - Các ngành còn lại: Từ 700 điểm (ngành Kiến trúc không xét điểm thi ĐGNL) |
- Ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Từ 85 điểm - Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Từ 80 điểm - Các ngành còn lại: Từ 80 điểm (ngành Kiến trúc không xét điểm thi ĐGNL) |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
38 |
|
Từ 75 điểm |
Từ 50 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD | |
39 |
Từ 600 điểm |
Từ 75 điểm |
ĐIỂM CHUẨN | ||
40 |
Từ 600 điểm |
Từ 75 điểm |
ĐIỂM CHUẨN | ||
41 |
Từ 60 điểm |
Từ 50 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD | ||
42 |
Từ 70 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
43 |
Từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
44 |
- Các ngành đào tạo giáo viên từ 800 điểm hoặc từ 20 điểm quy đổi theo thang điểm 30 - Các ngành còn lại từ 600 điểm, quy đổi theo thang điểm 30 từ 15 điểm trở lên |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
45 |
Từ 600 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
46 |
Từ 720 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
47 |
Từ 600 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
48 |
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - ĐH Đà Nẵng |
Từ 600 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
49 |
Từ 600 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
50 |
Từ 600 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |||
51 |
Từ 600 điểm |
Từ 75 điểm | ĐIỂM CHUẨN | ||
52 |
Từ 600 điểm |
Từ 75 điểm | ĐIỂM CHUẨN | ||
53 |
Từ 600 điểm |
Từ 75 điểm | ĐIỂM CHUẨN | ||
54 | Trường Đại học Kiên Giang |
- Các ngành ngoài Sư phạm: Từ 550 điểm - Các ngành Sư phạm: Từ 710 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
55 | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
Từ 600 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
56 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
Y khoa: 650; Dược học: 570; Tất cả các ngành còn lại: 550 |
Y khoa: 85; Tất cả các ngành còn lại: 70 | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |
57 | Trường Đại học Hùng Vương TPHCM |
Từ 500 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
58 | Trường Đại học Kinh tế Nghệ An |
Từ 13 điểm (quy đổi về thang 30) |
Từ 13 điểm (quy đổi về thang 30) |
Từ 13 điểm (quy đổi về thang 30) |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
59 | Trường Đại học Công nghiệp Vinh |
Từ 600 điểm |
Từ 80 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |
60 | Trường Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM |
Từ 600 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
61 | Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột |
- Ngành Y Khoa: từ 700 điểm - Ngành Dược học: từ 600 điểm - Ngành Điều dưỡng, Y tế công cộng: từ 500 điểm |
- Ngành Y Khoa: từ 90 điểm - Ngành Dược học: từ 80 điểm - Ngành Điều dưỡng, Y tế công cộng: từ 60 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |
62 | Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
Từ 600 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |
63 | Trường Đại học Kinh tế TPHCM |
- Các chương trình đào tạo tại TP.HCM (Mã trường KSA): từ 700 - 730 điểm - Các chương trình đào tạo tại Vĩnh Long, năm cuối luân chuyển Campus TP.HCM (Mã trường KSV): từ 500 điểm |
|
||
64 | Trường Đại học Y Dược - ĐHQG Hà Nội |
|
- Từ 100 điểm đối với ngành Y khoa, Dược học và Răng- Hàm- Mặt - Từ 80 điểm đối với các ngành còn lại |
||
65 | Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội |
|
- Các ngành CN1, CN2, CN8, CN9, CN11, CN12, CN14, CN15, CN17 từ 90 điểm - Các ngành còn lại từ 80 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |
66 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
|
Từ 75 điểm |
Từ 50 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD |
67 | Trường Đại học Thương mại |
|
Từ 80 điểm |
Từ 50 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD |
68 | Trường Đại học Giao thông vận tải |
|
Từ 50 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGTD | |
69 | Trường Đại học Hải Phòng |
Từ 600 điểm |
Từ 75 điểm | Từ 50 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD |
70 | Trường Đại học Thủ Dầu Một |
Từ 500 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
71 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG-HCM |
Từ 600 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
72 | Trường Đại học Văn Lang |
- 750 điểm: ngành Y khoa, Răng Hàm Mặt, Dược học - 700 điểm: ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học - 650 điểm: với các ngành còn lại |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
73 | Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM |
Từ 500 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
74 | Trường Đại học Nông Lâm TPHCM |
- Cơ sở chính TPHCM: từ 650-700 điểm - Phân hiệu Gia Lai: từ 600 điểm - Phân hiệu Ninh Thuận: từ 600 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
75 | Trường Đại học Luật - ĐHQG Hà Nội |
Từ 750 điểm |
Từ 80 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |
76 | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
Từ 15 điểm (quy đổi về thang 30) |
Từ 15 điểm (quy đổi về thang 30) |
Từ 15 điểm (quy đổi về thang 30) |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD |
77 | Trường Đại học Hoa Lư |
Từ 75 điểm |
ĐIỂM CHUẨN | ||
78 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
Từ 60 điểm |
Công bố sau | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD | |
79 | Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế | Từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
80 | Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp | Từ 600 điểm | Từ 75 điểm | ĐIỂM CHUẨN | |
81 | Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Từ 700 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
82 | Trường Đại học Phạm Văn Đồng | Từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
83 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM | Từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
84 | Trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐHQG TPHCM | Từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
85 | Trường Đại học Quy Nhơn | Từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
86 | Trường Đại học Tây Nguyên |
- Ngành Y khoa: từ 850 điểm - Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học và các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất): từ 700 điểm - Các ngành khác: từ 600 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
87 | Trường Đại học Thái Bình Dương |
Từ 550 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
88 | Trường Đại học An Giang |
Từ 600 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
89 | Trường Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM |
Từ 600 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
90 | Phân hiệu Đại học Quốc gia TPHCM tại Bến Tre |
Từ 600 điểm |
|||
91 | Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM |
Từ 600 điểm |
ĐIỂM CHUẨN KẾT HỢP | ||
92 | Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn |
Từ 550 - 600 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
93 | Trường Đại học Công nghệ Đông Á |
Từ 15 điểm (quy đổi về thang 30) |
Từ 15 điểm (quy đổi về thang 30) |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD | |
94 | Trường Học viện ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh |
Từ 75 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
95 | Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQG Hà Nội |
Từ 80 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
96 | Trường Quốc tế - ĐHQG Hà Nội | Từ 750 điểm |
Từ 80 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |
97 | Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội | Từ 750 điểm |
Từ 75 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |
98 | Học viện Hành chính Quốc gia | Từ 650 điểm |
Từ 75 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | |
99 | Trường Đại học Hà Nội | Từ 850 điểm |
Từ 105 điểm |
Từ 21/30 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD |
100 | Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM | Từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
101 | Trường Đại học quốc tế Miền Đông | Từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
102 | Trường Đại học Quảng Nam | Từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
103 | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM | Từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
104 | Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn | Từ 600 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
105 | Trường Đại học Tài chính Marketing | Từ 700 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
106 | Trường Đại học Phú Yên | Từ 550 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
107 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN | Từ 80 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
108 | Trường Sĩ quan Lục quân 1 | Từ 600 điểm | Từ 75 điểm | ĐIỂM CHUẨN | |
109 | Trường Sĩ quan Thông tin | Từ 600 điểm | Từ 75 điểm | ĐIỂM CHUẨN | |
110 | Trường Sĩ quan Không quân | Từ 600 điểm | Từ 75 điểm | ĐIỂM CHUẨN | |
111 | Trường Sĩ quan Đặc công | Từ 600 điểm | Từ 75 điểm | ĐIỂM CHUẨN | |
112 | Học viện Phòng không Không quân | Từ 600 điểm | Từ 75 điểm | ĐIỂM CHUẨN | |
113 | Học viện Khoa học Quân sự | Từ 600 điểm | Từ 75 điểm | ĐIỂM CHUẨN | |
114 | Học viện Hải quân | Từ 600 điểm | Từ 75 điểm | ĐIỂM CHUẨN | |
115 | Trường Đại học Thái Bình | Từ 600 điểm | Từ 60 điểm | Từ 50 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD |
116 | Trường Đại học Y tế công cộng | Từ 70 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL | ||
117 | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | Từ 51 điểm | ĐIỂM CHUẨN ĐGTD |
Cập nhật tới 17h15 ngày 19/07/2024
- Tiếp tục cập nhật -
Tuyensinh247.com
Đề kiểm tra, đánh giá giữa học kì 1 lớp 9 môn Văn năm học 2024 - 2025 Phòng GD&ĐT Yên Thế gồm 02 phần Đọc hiểu và Làm văn nội dung như sau:
Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa khẳng định không có chủ trương giao Trung tâm Khảo thí quốc gia và đánh giá chất lượng giáo dục xây dựng bài thi V-SAT để các trường sử dụng chung trong công tác tuyển sinh đại học.
Ngày 15/11, NEU - trường Đại học Kinh tế quốc dân đã chính thức thành Đại học. Là 1 trong 9 Đại học trên cả nước.
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.