Học viện nông nghiệp Việt Nam công bố điểm sàn xét tuyển 2022

Điểm sàn xét tuyển trường học viện nông nghiệp Việt Nam năm 2022 từ 15 đến 22 điểm cụ thể như sau:

Học viện công bố ngưỡng điểm để thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi  tốt nghiệp THPT năm 2022 vào Học viện như sau: 

Mã nhóm/

Tên nhóm

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ

HVN01 – Sư phạm công nghệ

Sư phạm công nghệ

A00,

A01,

B00,

D01

19

HVN02 –

Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

A00,

B00,

B08,

D01

 

15

Khoa học cây trồng

Nông nghiệp

HVN03 –

Chăn nuôi thú y

Chăn nuôi

A00,

A01,

B00,

D01

 

16

Chăn nuôi thú y

HVN04 –

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00,

A01,

C01,

D01

 

16

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

HVN05 –

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00,

A01,

C01,

D01

 

16

Kỹ thuật cơ khí

HVN06 –

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

A00,

A09,

B00,

C20

16

HVN07 –

Công nghệ

sinh học

Công nghệ sinh học

A00,

B00,

B08,

D01

16

Công nghệ sinh dược

HVN08 –

Công nghệ thông tin và truyền thông số

Công nghệ thông tin

A00,

A01,

A09,

D01

16

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

HVN09 –

Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm

Công nghệ sau thu hoạch

A00,

A01,

B00,

D07

16

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

 

HVN10 –

Kế toán–

Tài chính

 

Kế toán

A00,

A09,

C20,

D01

16

Tài chính - Ngân hàng

HVN11 –

Khoa học đất

 

 

Khoa học đất

A00,

B00,

B08,

D07

22

 

 

 

HVN12 –

Kinh tế

và quản lý

Kinh tế

A00,

C04,

D01,

D10

16

Kinh tế đầu tư

Kinh tế tài chính

Quản lý kinh tế

Kinh tế số

HVN13 –

Kinh tế nông nghiệp

 

Kinh tế nông nghiệp

A00,

B00,

D01,

D10

17

HVN14 –

Luật

 

Luật

A00,

C00,

C20,

D01

16

HVN15 –

Khoa học

môi trường

Khoa học môi trường

A00,

B00,

D01,

D07

18

HVN16 – Công nghệ kỹ thuật môi trường

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00,

B00,

D01,

D07

20

HVN17 –

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

D01,

D07,

D14,

D15

15

HVN18 –

Nông nghiệp công nghệ cao

Nông nghiệp công nghệ cao

A00,

B00,

B08,

D01

16

 

HVN19 –

Quản lý đất đai và bất động sản

Quản lý đất đai

A00,

A01,

B00,

D01

15

Quản lý tài nguyên và môi trường

Quản lý bất động sản

HVN20 –

Quản trị

kinh doanh

và du lịch

Quản trị kinh doanh

A00,

A09,

C20,

D01

16

Thương mại điện tử

Quản lý và phát triển du lịch

Quản lý và phát triển nguồn nhân lực

HVN21 –

Logistics & quản lý chuỗi cung ứng

Logistics & quản lý chuỗi cung ứng

A00,

A09,

C20,

D01

18

HVN22 –

Sư phạm

Kỹ thuật nông nghiệp

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

A00,

A01,

B00,

D01

19

HVN23 –

Thú y

 

Thú y

A00,

A01,

B00,

D01

16

HVN24 –

Thủy sản

Bệnh học Thủy sản

A00,

B00,

D01,

D07

15

Nuôi trồng thủy sản

HVN25 –

Xã hội học

Xã hội học

A00,

C00,

C20,

D01

15

 Ghi chú:

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

B08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

A09

Toán, Địa lí, Giáo dục công dân

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lí

D10

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

C20

Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

 

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 nêu trên là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 10 tương ứng với từng tổ hợp xét tuyển đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Học sinh thuộc diện ưu tiên theo đối tượng và khu vực (nếu có) được cộng điểm ưu tiên theo quy định. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,25 điểm

Học viện sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ, tạo điều kiện tối đa để thí sinh có thể học đúng ngành yêu thích.

Chi tiết liên hệ ĐT: 0961.926.939 - 024.6261.7578 - 0961.926.639 - 024.6261.7520.

Theo TTHN

DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!

  • Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
  • Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?

Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.

  • Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
  • Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
  • Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY


Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

  • Bộ Công An công bố Đề tham khảo đánh giá năng lực 2025

    Đề tham khảo đánh giá năng lực năm 2025 của Bộ Công An được công bố. Năm nay, dạng thức đề thi có một số điều chỉnh, trong đó phần tự chọn có các môn Vật lý, Hóa học, Sinh học và Địa lý.

  • Đánh giá năng lực 2025 thi mấy môn?

    Thi đánh giá năng lực 2025 là thi môn gì, gồm mấy môn, đánh giá năng lực thi những môn nào là thắc mắc của rất nhiều bạn học sinh 2K7 - lứa học sinh đầu tiên theo chương trình giáo dục phổ thông mới. Các em tham khảo ngay dưới đây để có định hướng học và ôn tập nhé.

  • Thời gian làm bài thi Đánh giá năng lực 2025

    Thi ĐGNL trong thời gian bao lâu? Bài thi Đánh giá năng lực Hà Nội bao nhiêu phút? Thời gian làm bài thi ĐGNL ĐHQG HCM, ĐGTD Bách khoa, ĐGNL Công an, ĐGNL Sư phạm? Thời gian từng phần thi trong bài thi Đánh giá năng lực được quy định như thế nào?

  • Tổ hợp thi Đánh giá năng lực 2025

    Thi Đánh giá năng lực năm 2025 sẽ có những tổ hợp môn nào xét tuyển vào các trường Đại học? Tổ hợp thi ĐGNL Hà Nội 2025 gồm những tổ hợp nào? Thi ĐGNL HCM 2025 gồm những tổ hợp môn nào?