Phương án tuyển sinh Đại học Lâm nghiệp năm 2015
Theo Đại học Lâm nghiệp, năm 2015, trường sẽ xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia đối với các khối thi truyền thống.
Đại học Lâm nghiệp công bố phương án tuyển sinh năm 2015
Cơ sở I - Tổng chỉ tiêu: 2850 |
Các ngành đào tạo trình độ Đại học |
|
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thi/x.tuyển |
Chỉ tiêu |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên * Đào tạo bằng tiếng Anh
|
D850101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
Công nghệ sinh học
|
D420201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh . |
120 |
Khoa học môi trường
|
D440301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh . |
250 |
Hệ thống thông tin
|
D480104 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh . |
50 |
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh . |
250 |
Kế toán
|
D340301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
250 |
Kinh tế
|
D310101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh . |
50 |
Kinh tế nông nghiệp
|
D620115 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh . |
50 |
Quản trị kinh doanh
|
D340101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh . |
100 |
Quản lý đất đai
|
D850103 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh . |
300 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)
|
D540301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh . |
100 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh . |
50 |
Thiết kế nội thất
|
D210405 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh . |
100 |
Kiến trúc cảnh quan
|
D580110 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh . |
80 |
Lâm nghiệp đô thị
|
D620202 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh . |
100 |
Lâm sinh
|
D620205 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh . |
150 |
Quản lý tài nguyên rừng ( Kiểm lâm )
|
D620211 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh . |
300 |
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)
|
D520103 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
50 |
Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn)
|
D510210 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
Khuyến nông
|
D620102 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh . |
50 |
Lâm nghiệp
|
D620201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh . |
100 |
Công nghệ vật liệu
|
D515402 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
50 |
Quản lí tài nguyên thiên nhiên * Đào tạo bằng tiếng Việt
|
D850101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
200 |
Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
D510205 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
Thiết kế công nghiệp
|
D210402 |
-Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
|
Các qui định và thông báo:
|
Vùng tuyển: |
Tuyển sinh trong cả nước |
Thông tin khác: |
- Phương thức TS: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển gồm 3 môn thi theo tổ hợp các khối Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh, B và D1.
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
- Các thông tin khác:
+ Điểm trúng tuyển theo khối thi và nhóm ngành học.
+ (*) Ngành Quản lí tài nguyên thiên nhiên: đào tạo bằng tiếng Anh với sự tham gia của Đại học tổng hợp Colorado - Hoa Kỳ, hỗ trợ SV học tiếng Anh trong 6 - 12 tháng đầu, học phí 1.500.000 đồng/tháng, học bổng 1.000.000đồng/ tháng cho sinh viên khá, giỏi.
+ Tuyển sinh Dự bị ĐH: 130 chỉ tiêu. Xét tuyển thí sinh dự thi các khối Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh, B, D1 thuộc đối tượng 01, khu vực 1 sẽ được xét tuyển vào hệ dự bị, sau 8 tháng học dự bị đại học (không phải đóng học phí và được cấp học bổng) sẽ được xét vào học đại học hệ chính quy.
+ Xét tuyển vào đại học: áp dụng cho thí sinh thuộc 62 huyện nghèo, chỉ tiêu: 100.
+ Số chỗ ở trong kí túc xá cho khóa TS 2015: 1500.
+ Tuyển sinh các bậc, các hệ, các loại hình đào tạo khác: xem trên Website: www.vfu.edu.vn . www.vfu.vn, tại mục TUYỂN SINH 2015.
- Chính sách đối với người học:
+ Học phí (ở thời điểm hiện tại): 150.000 đồng/1tín chỉ (cả khóa học tổng số từ 125 - 142 tín chỉ).
+ Học bổng (ở thời điểm hiện tại): xét cho 50 - 60% số sinh viên có kết quả học tập tốt nhất.
+ Du học nước ngoài: sinh viên được xét đi du học ở nước ngoài theo nguyện vọng cá nhân, dựa trên các chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài của trường Đại học Lâm nghiệp.
|
Điều kiện ký túc xá: |
1500 |
|
Cơ sở II - Tổng chỉ tiêu: 760 (ĐH: 550; CĐ: 210) |
Các ngành đào tạo trình độ Đại học |
|
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thi/x.tuyển |
Chỉ tiêu |
Kế toán
|
D340301 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
Quản trị kinh doanh
|
D340101 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
Khoa học môi trường
|
D440301 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Sinh học -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
Quản lý đất đai
|
D850103 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Sinh học -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
D620211 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Sinh học -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
Lâm sinh
|
D620205 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Sinh học -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
Thiết kế nội thất
|
D210405 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
Kiến trúc cảnh quan
|
D580110 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)
|
D540301 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Sinh học -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
Công nghệ sinh học
|
D420201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Sinh học -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
|
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng |
|
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thi/x.tuyển |
Chỉ tiêu |
Kế toán
|
C340301 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
20 |
Quản trị kinh doanh
|
C340101 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
20 |
Khoa học môi trường
|
C440301 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Sinh học -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
30 |
Quản lý đất đai
|
C850103 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Sinh học -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
30 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
C620211 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Sinh học -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
30 |
Lâm sinh
|
C620205 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Sinh học -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
20 |
Kiến trúc cảnh quan
|
C580110 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
20 |
Thiết kế nội thất
|
C210405 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
20 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)
|
C540301 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Sinh học -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
20 |
|
Các qui định và thông báo:
|
Vùng tuyển: |
Tuyển sinh trong cả nước |
Thông tin khác: |
- Phương thức TS: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia. - Thí sinh đăng ký xét tuyển theo tổ hợp môn xét tuyển - Các thông tin khác: + Điểm trúng tuyển theo khối thi và nhóm ngành học. + (*) Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên: đào tạo bằng tiếng Anh với sự tham gia của Đại học tổng hợp Colorado - Hoa Kỳ, hỗ trợ SV học tiếng Anh trong 6 - 12 tháng đầu, học phí 1.500.000 đồng/tháng, học bổng 1.000.000đồng/ tháng cho sinh viên khá, giỏi. + Tuyển sinh Dự bị ĐH: 130 chỉ tiêu. Xét tuyển thí sinh dự thi các khối Toán, Lý, Hoá; Toán, Lý, Anh, B, D1 thuộc đối tượng 01, khu vực 1 sẽ được xét tuyển vào hệ dự bị, sau 8 tháng học dự bị đại học (không phải đóng học phí và được cấp học bổng) sẽ được xét vào học đại học hệ chính quy. + Xét tuyển vào đại học: áp dụng cho thí sinh thuộc 62 huyện nghèo, chỉ tiêu: 100. + Số chỗ ở trong kí túc xá cho khóa TS 2015: 1500. + Tuyển sinh các bậc, các hệ, các loại hình đào tạo khác: xem trên Website: www.vfu.edu.vn . www.vfu.vn, tại mục TUYỂN SINH 2015. - Chính sách đối với người học: + Học phí (ở thời điểm hiện tại): 150.000 đồng/1tín chỉ (cả khóa học tổng số từ 125 - 142 tín chỉ). + Học bổng (ở thời điểm hiện tại): xét cho 50 - 60% số sinh viên có kết quả học tập tốt nhất. + Du học nước ngoài: sinh viên được xét đi du học ở nước ngoài theo nguyện vọng cá nhân, dựa trên các chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài của trường Đại học Lâm nghiệp.
|
Điều kiện ký túc xá: |
1500 |
|
Tuyensinh247 Tổng hợp
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|