Phương thức tuyển sinh Đại học Quy Nhơn năm 2022
Năm 2022, Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh 49 ngành đào tạo theo 04 phương thức sau: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022; Xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ); Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh;....
Các ngành xét tuyển
STT |
Khối |
Mã ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Ghi chú |
1 |
I |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00 D01 C19 |
|
2 |
I |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00 |
|
3 |
I |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T00 T02 T03 T05 |
|
4 |
I |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00 C00 D01 |
|
5 |
I |
7140114 |
Quản lý Giáo dục |
A00 C00 D01A01 |
|
6 |
I |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
A00 C00 D15 |
|
7 |
I |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
A00 D07 B00 |
|
8 |
I |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00 C19 D14 |
|
9 |
I |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00 D14 D15 |
|
10 |
I |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00 B08 |
|
11 |
I |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01 |
|
12 |
I |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00 A01 D01 |
|
13 |
I |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00 A01 |
|
14 |
I |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00 A01 |
|
15 |
I |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử Địa lý |
C00 C19 C20 |
|
16 |
I |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
A00 B00 |
|
17 |
III |
7340301 |
Kế toán |
A00 D01 A01 |
Chương trình chất lượng cao |
18 |
III |
7340302 |
Kiểm toán |
A00 D01 A01 |
|
19 |
III |
7380101 |
Luật |
C00 D01 C19 A00 |
|
20 |
III |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (QT doanh nghiệp; Marketing; KD quốc tế; KD thương mại; Thương mại QT) |
A00 D01 A01 |
Chương trình chất lượng cao |
21 |
III |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp; Quản lý tài chính - Kế toán; TC công và QL thuế; NH và kinh doanh tiền tệ) |
A00 D01 A01 |
|
22 |
IV |
7440122 |
Khoa học vật liệu (Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) |
A00 A01 A02 C01 |
|
23 |
V |
7510401 |
CN kỹ thuật hoá học (Chuyên ngành Công nghệ môi trường; Công nghệ Hữu cơ - Hóa dầu) |
A00 C02 B00 D07 |
|
24 |
V |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00 A01 D07 D01 |
|
25 |
V |
7480201 |
Công nghệ thông tin (Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính) |
A00 A01 D01 K01 |
|
26 |
V |
7520201 |
Kỹ thuật điện (Kỹ thuật điện – điện tử; Kỹ thuật điện và CNTT) |
A00 A01 D07 D01 |
|
27 |
V |
7520207 |
KT điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng và IoT, Điện tử - viễn thông) |
A00 A01 D07 D01 |
|
28 |
V |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00 A01 K01 |
|
29 |
V |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00 A01 |
|
30 |
V |
7620109 |
Nông học |
B00 B03 B04 C08 |
|
31 |
V |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A00 A01 D01 D07 |
|
32 |
V |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00 B00 D07 C02 |
|
33 |
V |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và TĐH |
A00 A01 D07 D01 |
|
34 |
VII |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00 D01 D14 |
|
35 |
VII |
7310608 |
Đông phương học (Nhật Bản học; Trung Quốc học) |
C00 C19 D14 D15 |
|
36 |
VII |
7310101 |
Kinh tế (Kinh tế đầu tư; Kinh tế phát triển) |
A00 D01 A01 |
|
37 |
VII |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 A01 D14 D15 |
|
38 |
VII |
7850103 |
Quản lý đất đai (Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản; Quản lý đất đai) |
A00 B00 C04 D01 |
|
39 |
VII |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
C00 D01 C19 A00 |
|
40 |
VII |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00 B00 D01 C04 |
|
41 |
VII |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00 A01 D01 D14 |
|
42 |
VII |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00 A01 D01 |
|
43 |
VII |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
A00 C00 D01 C19 |
|
44 |
VII |
7229030 |
Văn học (chuyên ngành Báo chí) |
C00 D14 D15 C19 |
|
45 |
VII |
7310630 |
Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) |
C00 D01 D15 C19 |
|
46 |
VII |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D04 D01 D15 A01 |
|
47 |
III |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00 D01 A01 |
Dự kiến tuyển trong năm 2022 |
48 |
V |
7480207 |
Trí tuệ nhân tạo |
A00 A01 D01 K01 |
|
49 |
V |
7480109 |
Khoa học dữ liệu |
A00 A01 D01 D07 |
Tổng chỉ tiêu: 5.500 chỉ tiêu
Tổ hợp xét tuyển
STT |
Mã |
Tổ hợp môn |
|
STT |
Mã |
Tổ hợp môn |
1 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
13 |
D04 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
2 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiến Anh |
|
14 |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
3 |
A02 |
Toán, Vật lý, Sinh học |
|
15 |
D12 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
4 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
16 |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
5 |
B03 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
|
17 |
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
6 |
B08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
18 |
K01 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
7 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
19 |
M00 |
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm – Hát |
8 |
C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lý |
|
20 |
T00 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
9 |
C02 |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
|
21 |
T02 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT |
10 |
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
|
22 |
T03 |
Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
11 |
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
23 |
T05 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu TDTT |
12 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
24 |
|
|
Năm 2022, Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh 49 ngành đào tạo theo 04 phương thức sau: |
Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, tư duy của các Đại học Quốc gia và các trường đại học khác Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh |
Theo TTHN
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |