Thi ĐGNL bao nhiêu điểm thì đậu? Điểm chuẩn đánh giá năng lực các trường Đại học chấp nhận điểm thi ĐGNL Đại học Quốc gia Hà Nội - TPHCM?
ĐIỂM CHUẨN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM |
|||
STT |
Trường |
Điểm chuẩn ĐGNL 2023 |
Link xem chi tiết |
ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN ĐHQG-HCM |
|||
1 |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Từ 610 đến 910 điểm |
|
2 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
Từ 600 - 1035 điểm |
|
3 |
Trường Đại học Quốc tế |
Từ 600 - 870 điểm |
|
4 |
Trường Đại học Công nghệ Thông tin |
Từ 810 - 970 điểm |
|
5 |
Khoa Y |
- Xét điểm ĐGNL HCM: từ 641 - 934 điểm |
|
6 |
Trường Đại học Kinh tế - Luật |
Từ 731 đến 894 điểm |
|
7 |
Trường Đại học An Giang |
Từ 600 - 684 điểm |
|
8 |
Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre |
610 điểm |
|
ĐẠI HỌC NGOÀI ĐHQG-HCM |
|||
1 |
Trường Đại học Hùng vương TPHCM |
500 điểm |
|
2 |
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM |
Từ 650 - 900 điểm |
|
3 |
Trường Đại học Tiền Giang |
Từ 603 - 670 điểm |
|
4 |
Trường Đại học Công nghệ TPHCM |
Từ 650 - 900 điểm |
|
5 |
Trường Đại học Nông Lâm TPHCM |
- Cơ sở chính tại TPHCM: Từ 700 đến 800 điểm |
|
6 |
Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn |
600 điểm - tất cả các ngành |
|
7 |
Trường Đại học Lạc Hồng |
600 điểm - tất cả các ngành |
|
8 |
Trường Đại học Sài Gòn |
Từ 678 đến 837 điểm |
|
9 |
Trường Đại học Nha Trang |
Từ 500 đến 675 điểm |
|
10 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
Từ 550 - 850 điểm |
|
11 |
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM |
Từ 600 điểm trở lên |
|
12 |
Trường Đại học Đà Lạt |
Từ 15 - 20 điểm |
|
13 |
Trường Đại học Kinh tế tài chính TPHCM |
600 điểm - tất cả các ngành |
|
14 |
Trường Đại học Tài chính - Maketing |
Từ 710 - 870 điểm |
|
15 |
Trường Đại học Bạc Liêu |
600 điểm - tất cả các ngành |
|
16 |
Trường Đại học Công nghệ Miền Đông |
Từ 530 - 630 điểm |
|
17 |
Trường Đại học Công thương TPHCM |
Từ 600 - 700 điểm |
|
18 |
Trường Đại học Quy Nhơn |
Từ 650 - 700 điểm |
|
19 |
Học viện Hàng không Việt Nam |
- Đợt 1: Từ 600 đến 850 điểm |
|
20 |
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM |
Từ 18 - 24,25 điểm |
|
21 |
Trường Đại học Quốc tế Miền Đông |
600 điểm - tất cả các ngành |
|
22 |
Trường Đại học Đồng Tháp |
Từ 615 - 800 điểm |
|
23 |
Trường Đại học Kiên Giang |
Từ 550 đến 710 điểm |
|
24 |
Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
550 điểm - tất cả các ngành |
|
25 |
Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
Từ 600 đến 846,25 điểm |
|
26 |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
Từ 550 - 650 điểm |
|
27 |
Trường Đại học Phan Châu Trinh |
Từ 500 - 700 điểm |
|
28 |
Trường Đại học Phan Thiết |
Từ 500 - 550 điểm |
|
29 |
Trường Đại học Trà Vinh |
Từ 500 - 800 điểm |
|
30 |
Trường Đại học Văn Hiến |
Từ 550 điểm tất cả các ngành (trừ Thanh nhạc và Piano) |
|
31 |
Trường Đại học Yersin Đà Lạt |
Từ 15 - 20 điểm |
|
32 |
Trường Đại học Tây Đô |
Từ 500 - 600 điểm |
|
33 |
Trường Đại học Xây dựng miền Trung |
600 điểm - tất cả các ngành |
|
34 |
Trường Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng |
Từ 602 đến 979,6 điểm |
|
35 |
Trường Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng |
Từ 800 đến 920 điểm |
|
36 |
Trường Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng |
Từ 600 đến 750 điểm |
|
37 |
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng |
Từ 613 đến 792 điểm |
|
38 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng |
- Ngành Công nghệ thông tin: 784 điểm |
|
39 |
Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn - ĐH Đà Nẵng |
650 điểm - tất cả các ngành |
|
40 |
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn |
Từ 600 đến 650 điểm |
|
41 |
Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM |
550 điểm - tất cả các ngành |
|
42 |
Trường Đại học Nam Cần Thơ |
Từ 550 đến 750 điểm |
|
43 |
Trường Đại học Ngoại thương |
Từ 27,8 đến 28,1 điểm |
|
44 |
Trường Đại học Duy Tân |
Từ 650 đến 750 điểm |
|
45 |
Đại học Kinh tế TPHCM |
- Tại TP.HCM: từ 800 - 985 điểm |
|
46 |
Trường Đại học Đông Á |
Từ 600 đến 850 điểm |
|
47 |
Trường Đại học Giao thông vận tải |
Từ 650 đến 848 điểm |
|
48 |
Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM |
Từ 700 - 816 điểm |
|
49 |
Trường Đại học Quang Trung |
500 điểm - tất cả các ngành |
|
50 |
Trường Đại học Vinh |
Từ 18 điểm trở lên |
|
51 |
Trường Đại học Kiến trúc TPHCM |
- Tại TP.HCM: từ 16,83 - 22,18 điểm |
|
52 |
Đại học Kinh tế quốc dân |
- Xét điểm ĐGNL HCM: Từ 18 - 24 điểm (90 điểm trở lên) |
|
53 |
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội |
960 điểm - tất cả các ngành |
|
54 |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội |
750 điểm |
|
55 |
Trường Đại học Tân Tạo |
Từ 650 - 800 điểm |
|
56 |
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
Từ 600 - 750 điểm |
|
57 |
Trường Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội |
907 điểm - tất cả các ngành |
|
58 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
Từ 600 - 850 điểm |
|
59 |
Trường Đại học Bình Dương |
500 điểm - tất cả các ngành |
|
60 |
Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột |
Từ 500 - 700 điểm |
|
61 |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
Từ 650 - 880 điểm |
|
62 |
Trường Đại học Gia Định |
Từ 600 - 700 điểm |
|
63 |
Trường Đại học Khánh Hòa |
Từ 450 - 713 điểm |
|
64 |
Trường Đại học Thái Bình Dương |
550 điểm - tất cả các ngành |
|
65 |
Trường Đại học Hoa Sen |
600 điểm - tất cả các ngành |
|
66 |
Trường Đại học Dầu khí Việt Nam |
750 điểm |
|
67 |
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương |
Từ 600 - 750 điểm |
|
68 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
Từ 15 đến 26,71 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HÀ NỘI |
|||
STT |
Trường |
Điểm chuẩn ĐGNL 2023 |
Link xem chi tiết |
1 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội |
Từ 80 - 150 điểm |
|
2 |
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội |
Từ 90 - 120 điểm |
|
3 |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội |
Từ 80 - 100 điểm |
|
4 |
Trường Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội |
Từ 80 - 100 điểm |
|
5 |
Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội |
Từ 19 - 25 điểm |
|
6 |
Khoa các Khoa học liên ngành - ĐHQG Hà Nội |
Từ 16 đến 20,3 điểm |
|
7 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
Từ 15 đến 26,71 điểm |
|
8 |
Trường Đại học Mở Hà Nội |
Từ 17,5 - 18,5 điểm |
|
9 |
Trường Đại học Thăng Long |
Từ 18 - 20,5 điểm |
|
10 |
Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông |
- CS phía Bắc: Từ 16 đến 20,65 điểm |
|
11 |
Học viện Tài chính |
20 điểm |
|
12 |
Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội |
17,17 điểm |
|
13 |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
Từ 70 - 85 điểm |
|
14 |
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
Từ 100 - 120 điểm |
|
15 |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên |
Từ 16,5 - 23 điểm |
|
16 |
Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên |
Từ 16 - 19 điểm |
|
17 |
Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp |
- Cơ sở Hà Nội: từ 16,5 đến 17 điểm |
|
18 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
15 điểm |
|
19 |
Trường Đại học Tài nguyên Môi trường Hà Nội |
Từ 75 - 84 điểm |
|
20 |
Trường Đại học Vinh |
Từ 18 điểm trở lên |
|
21 |
Trường Đại học Thương mại |
Từ 17,5 - 21 điểm |
|
22 |
Trường Đại học Ngoại thương |
Từ 27,8 đến 28,1 điểm |
|
23 |
Trường Đại học Duy Tân |
Từ 75 đến 85 điểm |
|
24 |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
Từ 17,45 đến 20,75 điểm |
|
25 |
Trường Đại học Y tế công cộng |
16 điểm |
|
26 |
Học viện Ngân hàng |
19 điểm (95 điểm) |
|
27 |
Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh |
15 điểm (75 điểm) |
|
28 |
Trường Đại học Điện lực |
Từ 16,2 đến 21,05 điểm |
|
29 |
Đại học Kinh tế quốc dân |
- Xét điểm ĐGNL HN: Từ 18 - 24 điểm (90 điểm trở lên) |
|
30 |
Học viện Chính sách và Phát triển |
Từ 17,1 đến 18,5 điểm |
|
31 |
Trường Đại học Xây dựng miền Trung |
75 điểm - tất cả các ngành |
|
32 |
Trường Đại học Hồng Đức |
15 điểm - tất cả các ngành |
|
33 |
Trường Đại học Tài chính Quản trị kinh doanh |
15 điểm - tất cả các ngành |
|
34 |
Trường Đại học Hoa Sen |
67 điểm - tất cả các ngành |
Tuyensinh247
Đại học Đà Nẵng công bố thông tin đăng ký 4 phương thức xét tuyển vào Viện Nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh, trình độ đại học, hệ chính quy (Công bố tháng 1/2024) như sau:
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn (VKU), Đại học Đà Nẵng công bố phương hướng tuyển sinh năm 2024. Theo đó trường tuyển 1.500 chỉ tiêu cho 16 ngành/chuyên ngành.
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng thông báo tuyển sinh năm 2024 với tổng 2.800 chỉ tiêu, trong đó trường dành 1.645 chỉ tiêu các ngành sư phạm.
Đã có 6 trường đưa ra mức điểm sàn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Theo đó, điểm sàn các trường cao nhất là 22 điểm.