Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL, ĐGTD Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023

Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm năm 2023: xét tuyển HSG, chứng chỉ quốc tế, học bạ THPT, kết quả thi Đánh giá năng lực ĐHQGHN, đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội.

1. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT;

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023;

- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023.

TT

Mã ngành/ CTĐT

Tên ngành/ CTĐT

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

PT2

PT4

PT5

PT6

1.

7210404

Thiết kế thời trang

 

27,23

   

2.

7220201

Ngôn ngữ Anh

27,73

27,09

   

3.

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

27,47

27,34

   

4.

7220209

Ngôn ngữ Nhật

25,20

26,68

   

5.

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

26,15

27,20

   

6.

7229020

Ngôn ngữ học

26,54

26,59

   

7.

7310104

Kinh tế đầu tư

26,41

27,95

   

8.

7310612

Trung Quốc học

26,82

26,27

   

9.

7320113

Công nghệ đa phương tiện

28,29

   

16,82

10.

7340101

Quản trị kinh doanh

27,20

27,70

19,00

 

11.

7340115

Marketing

27,94

28,10

19,75

 

12.

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

 

27,36

18,90

 

13.

7340201

Tài chính – Ngân hàng

27,09

27,61

18,95

 

14.

7340301

Kế toán

26,57

27,60

17,95

 

15.

7340302

Kiểm toán

25,95

27,78

18,25

 

16.

7340404

Quản trị nhân lực

26,77

27,57

18,20

 

17.

7340406

Quản trị văn phòng

25,08

27,29

17,45

 

18.

7480101

Khoa học máy tính

 

28,76

 

15,16

19.

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

 

28,04

   

20.

7480103

Kỹ thuật phần mềm

28,45

28,43

 

15,77

21.

7480104

Hệ thống thông tin

 

28,27

 

16,51

22.

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

28,45

28,13

 

16,58

23.

7480201

Công nghệ thông tin

28,93

29,23

 

15,43

24.

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

26,73

27,63

 

20,19

25.

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

27,90

28,55

 

15,12

26.

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

27,76

27,99

 

15,15

27.

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

 

27,07

   

28.

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

 

28,60

 

15,20

29.

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

27,42

27,52

 

15,84

30.

7519007

Năng lượng tái tạo

 

26,30

   

31.

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

28,24

27,60

 

16,20

32.

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

 

26,68

 

15,54

33.

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

28,71

28,94

 

15,16

34.

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

 

26,76

   

35.

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

27,79

26,80

 

16,65

36.

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

26,83

   

37.

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

28,60

20,75

 

38.

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

 

26,40

   

39.

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

26,37

26,16

   

40.

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

 

27,65

 

16,66

41.

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

 

27,17

   

42.

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

26,81

   

43.

7540101

Công nghệ thực phẩm

 

27,68

 

15,85

44.

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

 

25,78

   

45.

7540204

Công nghệ dệt, may

26,52

25,10

   

46.

7720203

Hóa dược

     

16,73

47.

7810101

Du lịch

27,69

25,92

   

48.

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

27,33

27,26

   

49.

7810201

Quản trị khách sạn

27,42

27,07

   

50.

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

27,48

26,27

   

Nguyên tắc xét tuyển:(Theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2023 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội).

- Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng, thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký trên hệ thống xét tuyển.

- Xét tuyển theo ngành/chương trình đào tạo, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh.

- Trường hợp số thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển không đạt chỉ tiêu của một phương thức theo một ngành, số chỉ tiêu còn lại của phương thức đó chuyển sang phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Phương thức 3).

* Tra cứu kết quả xét tuyển trên trang: https://xettuyen.haui.edu.vn/tra-cuu

* Cách tính điểm xét tuyển: Theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2023 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.

2. Hướng dẫn đăng ký nguyện vọng trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT hoặc trên cổng dịch vụ công quốc gia

- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo địa chỉ https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn hoặc cổng dịch vụ công quốc gia từ ngày 10/07/2023 đến 17h00 ngày 30/07/2023. Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng đã được xét đủ điều kiện trúng tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT hoặc trên Cổng dịch vụ công Quốc gia coi như thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này.

- Để chính thức trúng tuyển vào Trường, thí sinh nên đăng ký nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1) cho ngành/chương trình đào tạo đã đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT (hoặc cổng dịch vụ công quốc gia).

Theo TTHN

DÀNH CHO 2K7 – ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!

Bài thi Đánh giá năng lực 2025 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?

Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?

Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?

Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:

  • Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
  • Trang bị phương pháp làm bài suy luận khoa học
  • Bộ 15+ đề thi thử chuẩn cấu trúc mới bài thi ĐGNL

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

  • Bộ Công An công bố Đề tham khảo đánh giá năng lực 2025

    Đề tham khảo đánh giá năng lực năm 2025 của Bộ Công An được công bố. Năm nay, dạng thức đề thi có một số điều chỉnh, trong đó phần tự chọn có các môn Vật lý, Hóa học, Sinh học và Địa lý.

  • Đánh giá năng lực 2025 thi mấy môn?

    Thi đánh giá năng lực 2025 là thi môn gì, gồm mấy môn, đánh giá năng lực thi những môn nào là thắc mắc của rất nhiều bạn học sinh 2K7 - lứa học sinh đầu tiên theo chương trình giáo dục phổ thông mới. Các em tham khảo ngay dưới đây để có định hướng học và ôn tập nhé.

  • Thời gian làm bài thi Đánh giá năng lực 2025

    Thi ĐGNL trong thời gian bao lâu? Bài thi Đánh giá năng lực Hà Nội bao nhiêu phút? Thời gian làm bài thi ĐGNL ĐHQG HCM, ĐGTD Bách khoa, ĐGNL Công an, ĐGNL Sư phạm? Thời gian từng phần thi trong bài thi Đánh giá năng lực được quy định như thế nào?

  • Tổ hợp thi Đánh giá năng lực 2025

    Thi Đánh giá năng lực năm 2025 sẽ có những tổ hợp môn nào xét tuyển vào các trường Đại học? Tổ hợp thi ĐGNL Hà Nội 2025 gồm những tổ hợp nào? Thi ĐGNL HCM 2025 gồm những tổ hợp môn nào?